- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA - TUCST
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA - TUCST
Năm 2024
- Điện thoại: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421
- Fax:
- Email: dhvhttdlth@gmail.com
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn
- Địa chỉ: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
Giới thiệu chung
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (tên Tiếng Anh là Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism) là một trường đại học đa ngành. Trường có khởi nguồn từ Trường Sơ cấp Văn hóa Nghệ thuật, được thành lập từ tháng 3/1967 tại Thành phố Thanh Hóa. Trải qua nhiều năm phát triển và tạo dựng được uy tín trong lĩnh vực đào tạo nghệ thuật, ngày 22 tháng 7 năm 2011 Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định nâng cấp lên thành Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Trường trực thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
- Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian thi (dự kiến): 02 ngày 15-16/07/2023 (có thông báo cụ thế).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- PT3: Xét tuyển thẳng theo Bộ GD&ĐT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Tổng | PT1 | PT2 | PT3 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | (M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) (M02): Toán, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát - Nhạc) (M03): Văn, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát - Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) |
200 | 126 | 54 | 20 |
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | (M00): Toán, Văn, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) (M03): Văn, Năng khiếu 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), Năng khiếu 2 (Hát - Nhạc) (D01): Toán, Văn, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD |
300 | 189 | 81 | 30 |
3 | Sư phạm Tin học | 7140210 | (A00): Toán, Lý, Hóa (A01): Toán, Lý, Tiếng Anh (D01): Toán, Văn, Tiếng Anh (D07): Toán, Hóa, Tiếng Anh |
200 | 126 | 54 | 20 |
4 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | (N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Đàn, hát) | 60 | 16 | 38 | 6 |
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | (H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao), Năng khiếu 2 (Vẽ tranh Bố cục màu) | 60 | 16 | 38 | 6 |
6 | Giáo dục thể chất | 7140206 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu Thế dục Thể thao (T03): Văn, Địa, Năng khiếu Thế dục Thể thao (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu Thế dục Thể thao (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu Thế dục Thể thao (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
50 | 13 | 32 | 5 |
7 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | 50 | 13 | 32 | 5 | |
8 | Thanh nhạc | 7210205 | (N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Hát) | 20 | 5 | 13 | 2 |
9 | Đồ hoạ | 7210104 | (H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu) | 20 | 5 | 13 | 2 |
10 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | (H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu) | 20 | 5 | 13 | 2 |
11 | Luật | 7380101 | (C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
100 | 27 | 63 | 10 |
12 | Du lịch | 7810101 | 100 | 45 | 45 | 10 | |
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 100 | 45 | 45 | 10 | |
14 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 100 | 45 | 45 | 10 | |
15 | Thông tin - Thư viện | 7320201 | 90 | 24 | 57 | 9 | |
15.1 | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | 7320201A | |||||
15.2 | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | 7320201B | |||||
15.3 | Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng | 7320201C | |||||
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | (D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
100 | 27 | 63 | 10 |
17 | Quản lý văn hóa | 7229042 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 | 13 | 32 | 5 |
18 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 80 | 22 | 50 | 8 | |
19 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 10 | 3 | 6 | 1 | |
20 | Công tác Xã hội | 7760101 | 40 | 11 | 25 | 4 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Học bạ | PT1 | PT2 | PT3 | PT5 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 17,5 | 18 | 19.5 | 26.1 | ||||
Sư phạm Mỹ thuật | 17,5 | 18 | 19.5 | 25.3 | ||||
Giáo dục Mầm non | 18,5 | 19 | 24 | 26.99 | 27.43 | 26.9 | 27 | 27 |
Thanh nhạc | 17,5 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Hội họa | - | - | ||||||
Đồ họa | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 14 | 15 | 15 | 15 | ||||
Luật | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Việt Nam học | - | - | ||||||
Thông tin - Thư viện | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Công nghệ truyền thông | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 16.5 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Quản lý Thể dục Thể thao | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 15 |
Giáo dục thể chất | - | - | 19.5 | 26.5 | 26.8 | 26.5 | 26.5 | |
Giáo dục tiểu học | 27 | 27 | 27.4 | 27 | 27.4 | 25.8 | 27 | |
Sư phạm Tin học | 24 | 26.49 | 24 | 24 | ||||
Huấn luyện thể thao | 15 | 16.5 | 15 | 15 |