- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VĂN HÓA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VHS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VĂN HÓA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VHS
Năm 2024
- Điện thoại: 028.389.92.901
- Fax:
- Email: dhvh@hcmuc.edu.vn
- Website: http://www.hcmuc.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Culture) có tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hoá Thông tin (đào tạo bậc trung học) thành lập ngày 03/01/1976 theo quyết định của Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tổ hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tổ hợp môn văn hóa từ kết quả học bạ cấp THPT
- Xét tuyển tổ hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu nghệ thuật
- Xét tuyển tổ hợp môn văn hóa từ kết quả học bạ cấp THPT và điểm thi năng khiếu nghệ thuật
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Thông tin - Thư viện | 7320201 | C00, D01, D09, D15 | 50 |
2 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D09, D15 | 30 |
3 | Du lịch | 7850101 | C00, D01, D10, D15 | 80 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D10, D15 | 200 |
5 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D09, D15 | 80 |
6 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, D90, D04, D15 | 270 |
7 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D09, D15 | 260 |
8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D11, D15 | 30 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Học bạ | THPT Quốc gia | Học bạ | THPT Quốc gia | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | Thông tin - Thư viện | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 24.75 | 24 |
2 | Bảo tàng học | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 25 | 23.5 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 16 | 15 | 15 | 15 | 18.5 | 15 | 21.5 | 21 | 26 | 25.3 |
5 | Quản lý văn hóa | ||||||||||
- Chuyên ngành quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | 18 | 15 | 21 | 22,25 | 19.5 | 19.5 | 23 | 22 | 26.4 | 25.85 | |
- Chuyên ngành quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 18 | 15 | 16 | 16 | 21 | 21.25 | 16.25 | 17.75 | 25.75 | 25.25 | |
- Chuyên ngành tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | 16 | 15 | 18 | 19,25 | 17 | 17 | 17 | 17 | 22.03 | 22.5 | |
- Chuyên ngành tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | 21 | 15 | 22,5 | 23,25 | 25 | 25 | 24.5 | 24 | 27 | 27.25 | |
6 | Văn hóa học | ||||||||||
- Chuyên ngành văn hóa Việt Nam | 16 | 16,5 | 16 | 16 | 20 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 26 | 25.5 | |
- Chuyên ngành công nghiệp văn hóa | 16 | 15 | 16 | 16 | 24.5 | 22.5 | 21.25 | 22 | 26.5 | 26.3 | |
- Chuyên ngành truyền thông Văn hóa | 21 | 20 | 23 | 22,5 | 25.5 | 25.5 | 25.5 | 24.25 | 27.5 | 27.85 | |
7 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 26 | 22 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||||||||
- Chuyên ngành quản trị lữ hành | 25 | 25 | 25 | 25 | 26 | 26.25 | 24.25 | 24 | 26.5 | 27 | |
- Chuyên ngành hướng dẫn du lịch | 23 | 24 | 24 | 23,75 | 25.2 | 26 | 24 | 23.5 | 26.2 | 26.5 | |
9 | Du lịch | 23,5 | 24 | 24.25 | 23,75 | 25.5 | 25.5 | 24 | 23.75 | 26.5 | 26.75 |