- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VĂN LANG - VLU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VĂN LANG - VLU
Năm 2025
- Điện thoại: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
- Fax: (028) 38369716
- Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM; Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM; Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Văn Lang (Van Lang University) được thành lập theo quyết định số 71/TTg năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, trường được cho phép chuyển đổi loại hình đại học từ dân lập sang tư thục. Đây là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét kết quả thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM
- Thi và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu (áp dụng với các ngành năng khiếu)
- Xét tuyển thẳng
- Chi tiết: Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT
|
Mã | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
1 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
2 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
3 | 7210208 | Piano |
4 | 7210205 | Thanh nhạc |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số |
9 | 7580108 | Thiết kế nội thất |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung |
13 | 7229030 | Văn học |
14 | 7310401 | Tâm lý học |
15 | 7310608 | Đông phương học |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện |
19 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
20 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
21 | 7340116 | Bất động sản |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
26 | 7340115 | Marketing |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
28 | 7340122 | Thương mại điện tử |
29 | 7340301 | Kế toán |
30 | 7380101 | Luật |
31 | 7380107 | Luật kinh tế |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học |
33 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược |
34 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
36 | 7460108 | Khoa học dữ liệu |
37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
38 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
39 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
41 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
42 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
43 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
44 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
46 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
48 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 | 7580101 | Kiến trúc |
51 | 7720101 | Y khoa |
52 | 7720201 | Dược học |
53 | 7720301 | Điều dưỡng |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
56 | 7810101 | Du lịch |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
60 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Học bạ (Đợt 1) | Học bạ (đợt 4) | ||||
Thanh nhạc | 18 | 24 | 24 | 18 | 18 | 18 |
Piano | 18 | 24 | 24 | 18 | 18 | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 16 | 24 | 24 | 17 | 16 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 18 | 24 | 24 | 18 | 16 | 16 |
Thiết kế thời trang | 16 | 24 | 24 | 17 | 16 | |
Thiết kế mĩ thuật số | - | - | 24 | 16 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 24 | 24 | 16 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung | - | - | 18 | 16 | 16 | |
Ngôn ngữ Hàn | - | - | 18 | 16 | 16 | |
Văn học | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Tâm lý học | 18 | 18 | 18 | 16 | ||
Đông phương học | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Việt Nam học | - | - | 18 | - | ||
Truyền thông đa phương tiện | - | - | 18 | 18 | 19 | |
Quan hệ công chúng | 19 | 18,50 | 24 | 18 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 21 | 17 | 16 | |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Kế toán | 17 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Luật | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Luật kinh tế | 17 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Công nghệ thẩm mĩ | - | - | 18 | 16 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | 17 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Khoa học dữ liệu | - | - | 18 | 16 | 16 | |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 18 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | - | 18 | 16 | 16 | 16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | - | - | 18 | 16 | - | |
Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | - | - | 18 | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | - | - | 18 | 16 | 16 | 16 |
Kiến trúc | 17 | 24 | 24 | 16 | 16 | 16 |
Thiết kế nội thất | 17 | 24 | 24 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 |
Quản lý xây dựng | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 | 18 | 16 | 16 | |
Điều dưỡng | 19 | 19,50 | 19.5 | 19 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19,50 | 19.5 | 19 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 19 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | - | - | 18 | 16 | 16 | 16 |
Dược học | 21 | 24 | 24 | 21 | 21 | 21 |
Marketing | 19 | - | 22 | 18 | 17 | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | 16 | - | 18 | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | - | - | 16 | 16 | 16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | - | 18 | - | - | |
Thiết kế xanh | 16 | - | 18 | 16 | - | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | - | 18 | 16 | 16 | |
Răng - hàm - mặt | 22 | - | 24 | 23 | 24 | |
Công tác xã hội | 16 | - | 18 | 16 | - | |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | - | - | - | 18 | 18 | |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | - | - | - | 18 | 18 | |
Bất động sản | - | - | - | 16 | 16 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | - | - | - | 16 | 16 | |
Du lịch | - | - | - | 16 | 16 | |
Hệ thống thông tin | - | - | - | 16 | 16 | 16 |
Kinh tế quốc tế | - | - | - | 16 | 16 | 16 |
Công nghiệp điện ảnh truyền hình | - | - | - | - | 16 | 16 |
Y khoa | - | - | - | - | 22.5 | 22.5 |
Thương mại điện tử | - | - | - | - | 16 | 16 |
Công nghệ truyền thông | - | - | - | - | 16 | 16 |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | - | - | - | 16 | 16 | |
Bảo hộ lao động | - | - | - | - | 16 | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | - | - | - | - | 16 | 16 |
Kỹ thuật hàng không | - | - | - | - | 16 | 16 |