• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC VIÊT - ĐỨC - CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC VIÊT - ĐỨC - CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Năm 2023

  • Điện thoại: 0274 222 0990 - 0988 54 52 54 (Hotline) - (028) 3825 6340
  • Fax:
  • Email: info@vgu.edu.vn
  • Website: https://vgu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Tầng 5, 6, 7 Tòa nhà Halo, Số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/Vietnamese.German.University/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Việt Đức là trường đại học công lập đầu tiên ở Việt Nam được thành lập trên cơ sở thỏa thuận liên Chính phủ. Với mô hình tiên phong mang tính thí điểm và đầy tham vọng, nhà trường kết hợp hài hòa khung chương trình giáo dục Đại học của Việt Nam với các mô hình và tiêu chuẩn học thuật của Đức. Theo đó, các chương trình đào tạo được tổ chức giảng dạy với sự tham gia của nhiều trường đại học đối tác Đức, mở ra cơ hội trải nghiệm "sự tinh hoa của hai nền giáo dục" cho sinh viên. Là kết quả của nỗ lực song phương đặc biệt giữa Chính phủ Việt Nam và Đức, đến nay nhà trường đã đạt được nhiều thành tựu và tự hào được đảm nhận vai trò là một đối tác có năng lực cho giới học thuật, giới công nghiệp, và cho xã hội nói chung.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Tầng 5, 6, 7 Tòa nhà Halo, Số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc đang học lớp 12 tại các trường Trung học phổ thông Việt Nam hoặc quốc tế;
  • Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGD&ĐT).

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: TestAS
  • Phương thức 2: Học bạ THPT
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Chứng chỉ THPT quốc tế
  • Phương thức 5: Kết quả tốt nghiệp THPT
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học
1 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA)
2 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA)
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE)
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN)
5 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)
6 7580101 Kiến trúc (ARC)
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE)

E. LỊCH SỬ ĐIỂM  XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT 

Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Thi TestAS Học bạ Điểm thi THPT
1 Khoa học máy tính 21 23 90 8 23
2 Kỹ thuật cơ khí 21 21 90 7.5 21
3 Tài chính và kế toán 20 20 90 7.5 20
4 Quản trị kinh doanh 20 20 90 7.5 20
5 Kiến trúc 20 20 90 7.5 20
6 Kỹ thuật xây dựng 20 19 90 7 18
7 Kỹ thuật điện và máy tính 21 21 90 7.5 21
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát