• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (ĐHQGHN) - VJU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (ĐHQGHN) - VJU

Năm 2025

Giới thiệu chung

Trường Đại học Việt Nhật (tiếng Anh: VNU Vietnam Japan University , tên viết tắt: VJU) là trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, được thành lập theo Quyết định 1186/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ[1], ra đời dựa trên ý tưởng của lãnh đạo cấp cao của hai nước Việt Nam và Nhật Bản, phát triển theo mô hình đại học nghiên cứu, tập trung vào hai lĩnh vực công nghệ kỹ thuật tiên tiến và khoa học liên ngành.

Thế mạnh của Trường là mạng lưới đối tác đại học Nhật Bản như Đại học Tokyo, Đại học Osaka, Đại học Tsukuba, Đại học Quốc lập Yokohama, Đại học Waseda, Đại học Ritsumeikan, Đại học Ibaraki.

Hiệu trưởng hiện nay là GS.TS. Furuta Motoo, nguyên Phó Giám đốc thường trực Đại học Tokyo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Lưu Hữu Phước – Nam Từ Liêm – Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL/HSA) cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2025.
  • Phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
  • Phương thức xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
  • Chi tiết xem tại đây

HỌC PHÍ

Học phí: Kỹ thuật xây dựng 25.000.000 đồng/sinh viên/1 năm học các ngành khác 58.000.000 đồng/sinh viên/1 năm học

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo/tên viết tắt Mã ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
1 VJU1 Nhật Bản học – BJS 7310613 A01, D28, C00, D01, D06, D14, D15, D63, D43, X70, X74, X78, X98
2 VJU2 Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE 7480204 A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26 D28, D06, D23, X46
3 VJU3 Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM 7520114 A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26 D28, D06, D23, X46
4 VJU4 Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH 7540118QTD A00, A01, B00, C02, D01, D07, D08, X04, X12, X16 D28, D06, D23, D33
5 VJU5 Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS 7620122QTD A00, A01, B00, C02, D01, D07, D08, D10, D28, D06, D23, D33, D18
6 VJU6 Kỹ thuật Xây dựng – ECE 7580201 A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26, D28, D06, D23, X46
7 VJU7 Đổi mới và phát triển toàn cầu – BGDI 7310601 A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15, X25, X78
8 VJU8 Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT 7510301 A01, A02, C01, C02, D07, X02, X06, X26, D28, D23, X46
9 VJU9 Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA 7520216 A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26, D28, D06, D23, X46

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Mã xét tuyển Chương trình đào tạo Năm 2025
1 VJU1 Nhật Bản học 22
2 VJU2 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 20.75
3 VJU3 Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản 20.5
4 VJU4 Công nghệ thực phẩm và sức khỏe 20
5 VJU5 Nông nghiệp thông minh và bền vững 20
6 VJU6 Kỹ thuật xây dựng 20
7 VJU7 Đổi mới và phát triển toàn cầu 20.5
8 VJU8 Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn 21
9 VJU9 Điều khiển thông minh và Tự động hóa 20
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát