- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (ĐHQGHN) - VJU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (ĐHQGHN) - VJU
Năm 2025
- Điện thoại: (+84) 24 7306 6001 - máy lẻ 5093
- Fax:
- Email: infoATvju.ac.vn
- Website: http://vju.ac.vn/
- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/VietnamJapanUniversity
Giới thiệu chung
Trường Đại học Việt Nhật (tiếng Anh: VNU Vietnam Japan University , tên viết tắt: VJU) là trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, được thành lập theo Quyết định 1186/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ[1], ra đời dựa trên ý tưởng của lãnh đạo cấp cao của hai nước Việt Nam và Nhật Bản, phát triển theo mô hình đại học nghiên cứu, tập trung vào hai lĩnh vực công nghệ kỹ thuật tiên tiến và khoa học liên ngành.
Thế mạnh của Trường là mạng lưới đối tác đại học Nhật Bản như Đại học Tokyo, Đại học Osaka, Đại học Tsukuba, Đại học Quốc lập Yokohama, Đại học Waseda, Đại học Ritsumeikan, Đại học Ibaraki.
Hiệu trưởng hiện nay là GS.TS. Furuta Motoo, nguyên Phó Giám đốc thường trực Đại học Tokyo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Lưu Hữu Phước – Nam Từ Liêm – Hà Nội
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL/HSA) cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2025.
- Phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
- Phương thức xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
- Chi tiết xem tại đây
HỌC PHÍ
Học phí: Kỹ thuật xây dựng 25.000.000 đồng/sinh viên/1 năm học các ngành khác 58.000.000 đồng/sinh viên/1 năm học
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo/tên viết tắt | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | VJU1 | Nhật Bản học – BJS | 7310613 | A01, D28, C00, D01, D06, D14, D15, D63, D43, X70, X74, X78, X98 |
2 | VJU2 | Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE | 7480204 | A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26 D28, D06, D23, X46 |
3 | VJU3 | Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM | 7520114 | A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26 D28, D06, D23, X46 |
4 | VJU4 | Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH | 7540118QTD | A00, A01, B00, C02, D01, D07, D08, X04, X12, X16 D28, D06, D23, D33 |
5 | VJU5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS | 7620122QTD | A00, A01, B00, C02, D01, D07, D08, D10, D28, D06, D23, D33, D18 |
6 | VJU6 | Kỹ thuật Xây dựng – ECE | 7580201 | A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26, D28, D06, D23, X46 |
7 | VJU7 | Đổi mới và phát triển toàn cầu – BGDI | 7310601 | A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15, X25, X78 |
8 | VJU8 | Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT | 7510301 | A01, A02, C01, C02, D07, X02, X06, X26, D28, D23, X46 |
9 | VJU9 | Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA | 7520216 | A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X26, D28, D06, D23, X46 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
STT | Mã xét tuyển | Chương trình đào tạo | Năm 2025 |
1 | VJU1 | Nhật Bản học | 22 |
2 | VJU2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 20.75 |
3 | VJU3 | Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản | 20.5 |
4 | VJU4 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20 |
5 | VJU5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 |
6 | VJU6 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
7 | VJU7 | Đổi mới và phát triển toàn cầu | 20.5 |
8 | VJU8 | Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn | 21 |
9 | VJU9 | Điều khiển thông minh và Tự động hóa | 20 |