- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VINH
Năm 2025
- Điện thoại: (0238)3855.452
- Fax: (0238)3855.269
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website:
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Vinh (Vinh University) là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực hàng đầu tại miền Trung Việt Nam, là trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và tư vấn chính sách công của miền Trung Việt Nam. Vị Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Nhà giáo Nhân dân, Giáo sư Nguyễn Thúc Hào.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển sinh
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT..
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh
- Phương thức 3 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 4 (200): Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT
- Phương thức 5 (405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu đối với 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc
- Chi tiết xem TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Thực hiện theo Nghị định số 97/2023NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 ban hành Quy chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; Quyết định số 2128/QĐ-ĐHV ngày 26/8/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh: Tại đây (Mục 7.1. Học phí)
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Các tổ hợp môn xét tuyển | |||
1 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 35 | C00 | D66 | C19 | C20 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 | M00 | M01 | M10 | M13 |
3 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 30 | C00 | D01 | A00 | C19 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 30 | T00 | T01 | T02 | T05 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 350 | C00 | D01 | A00 | A01 |
6 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 50 | C00 | D01 | A00 | A01 |
7 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 35 | C00 | C04 | C20 | D15 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 45 | A00 | B00 | D07 | C02 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | C00 | C19 | C20 | D14 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 70 | C00 | D01 | D15 | C20 |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 25 | A02 | B00 | B02 | B08 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 200 | D01 | D14 | D15 | A01 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 7140231C | 30 | D01 | D14 | D15 | D66 |
14 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
15 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 70 | A00 | A01 | B00 | D01 |
16 | Sư phạm Toán học chất lượng cao | 7140209C | 30 | A00 | A01 | B00 | D01 |
17 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
18 | Kế toán | 7340301 | 500 | A00 | A01 | D01 | D07 |
19 | Luật | 7380101 | 200 | C00 | D01 | A00 | A01 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | 150 | C00 | D01 | A00 | A01 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 400 | A00 | A01 | D01 | D07 |
22 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101C | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 150 | A00 | A01 | D01 | D07 |
24 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 |
25 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
26 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | B00 | B02 | B04 | B08 |
27 | Khoa học dữ liệu và thống kê | 7460202 | 50 | A00 | A01 | B00 | D01 |
28 | Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) | 7620105 | 60 | A00 | B00 | D01 | B08 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
30 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00 | B00 | D01 | A01 |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | A00 | A01 | D01 | D07 |
33 | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201C | 35 | A00 | A01 | D01 | D07 |
34 | Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | A00 | A01 | D01 | D07 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A00 | B00 | A01 | D07 |
36 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
37 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520226 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
38 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 70 | A00 | A01 | D01 | D07 |
39 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 150 | A00 | B00 | D01 | A01 |
40 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
41 | Nông học | 7620109 | 80 | A00 | B00 | D01 | B08 |
42 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 100 | A00 | B00 | D01 | B08 |
43 | Điều dưỡng | 7720301 | 150 | B00 | C08 | D08 | D13 |
44 | Báo chí | 7320101 | 100 | C00 | D01 | A00 | A01 |
45 | Chính trị học | 7310201 | 50 | C00 | D01 | C19 | A01 |
46 | Công tác xã hội | 7760101 | 80 | C00 | D01 | A00 | A01 |
47 | Du lịch | 7810101 | 150 | C00 | D01 | A00 | A01 |
48 | Kinh tế | 7310101 | 100 | A00 | A01 | D01 | B00 |
49 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | D01 | D14 | D15 | A01 |
50 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00 | B00 | D01 | B08 |
51 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 50 | C00 | D01 | A00 | A01 |
52 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00 | B00 | D01 | B08 |
53 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 50 | C00 | D01 | A00 | A01 |
54 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 7520210 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Điểm chuẩn 2022: văn bản gốc TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) | Phương thức xét kết quả học tập THPT (200) | ||||
Kế toán | 15 | 16 | 18 | 19,0 | 22,0 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) | 15 | 15 | 17 | 18,0 | 18,0 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 17 | 19,0 | 20,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) | 15 | ||||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) | 15 | 15 | 17 | 20,0 | 20,0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 20 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 17 | 18,0 | 18,0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 15 | 18 | 17,0 | 18,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 18 | 19,0 | 20,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 17 | 17,0 | 18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 19 | 22 | ||
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 19 | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 | 20,0 | 22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16 | 24,0 | 27,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18 | 19,0 | 20,0 |
Kinh tế xây dựng | 14 | 15 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Nông học | 14 | 19 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) | 14 | ||||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Khoa học môi trường | 14 | 21,50 | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Khuyến nông | 14 | 18 | |||
Chăn nuôi | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 16,50 | 16 | 25,0 | 28,0 |
Chính trị học | 14 | 15 | 16 | 20,0 | 20,0 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | 14 | 20 | |||
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | 20,0 | 20,0 | |
Việt Nam học | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Quản lý giáo dục | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Báo chí | 14 | 15 | 17 | ||
Luật | 15 | 15 | 17 | 19,0 | 19,0 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 17 | 19,0 | 19,0 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,50 | 23 | 24,50 | 29,0 |
Sư phạm Tin học | 18 | 22 | 19 | 20,0 | 24,0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18,50 | 19 | 22,50 | 26,0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18,50 | 20 | 23,50 | 27,50 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 24,50 | 19 | 19,0 | 24,0 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,50 | 24 | 26,25 | 28,0 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,50 | 21 | 25,75 | 26,0 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18,50 | 22 | 25,50 | 26,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23 | ||||
Giáo dục chính trị | 18 | 18,50 | 21 | 22,0 | 26,0 |
Giáo dục Tiểu học | 21 | 23 | 26 | 25,50 | 28,50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18 | 18,50 | 19 | 21,0 | 26,0 |
Giáo dục Mầm non | 24 | 25 | 27,0 | 31,0 | |
Giáo dục Thể chất | 26 | 28 | 28,0 | 32,0 | |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 36,0 | 39,0 | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 | 32,0 | 36,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 20 | 25,0 | 26,0 | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 | 19,0 | 19,5 |
Du lịch | 15 | 16 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | |||
Khoa học máy tính | 18 | 18 | |||
Sinh học | 19 | ||||
Thương mại điện tử | 15 | 17 | |||
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) | 25 | 25,75 | 29,50 | ||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 18 | 21,0 | 23,0 | ||
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18 | 20,0 | 21,0 | ||
Khoa học dữ liệu và thống kê | 16 |