- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY - MTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY - MTU
Năm 2024
- Điện thoại: 0270.3825.903
- Fax: (0270) 3827457
- Email: banbientap@mtu.edu.vn
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây (tiếng Anh: MienTay Construction University) là trường đại học chuyên về nhóm ngành kiến trúc, xây dựng và quy hoạch tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Xây dựng.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
- Thời gian đăng ký dự thi môn Vẽ mỹ thuật: Từ ngày có thông báo đến 01/07/2024
- Thời gian thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật (dự kiến): 06, 07/07/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc)
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí năm học 2024: Từ 5,5 triệu - 6,5 triệu đồng/học kỳ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêuu |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B00, D01 | 280 |
2 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 | 100 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
4 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D01 | 25 |
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, B00, D01 | 25 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D14, D15 | 40 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
8 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét tuyển học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | KQ thi THPT | KQ học tập THPT | KQ thi THPT / KQ thi THPT + năng khiếu | KQ học tập THPT+thi năng khiếu | ||||
1 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | 13 | 16 | 25 | 14 (điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5) | 18 (điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5) | 15 | 18 | 15 (điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5) | 18 (điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5) |
2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng DD&CN) | 13 | 14 | 18 | 14 | 18 | 14.5 | 18 | ||
3 | Quản lý Đô thị và Công trình | 13 | 14 | 25 | 14 (mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5) | 18 (Mã tổ hợp V00, V01điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5) | ||||
4 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | 13 | 14 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
5 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 13 | 16 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
6 | Kỹ thuật môi trường | 13 | 18 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
7 | Kế toán | 13 | 14.5 | 18 | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
8 | Quản lý Xây dựng | - | - | 18 | - | - | ||||
9 | Quy hoạch vùng và đô thị | - | - | 18 | - | - | 15 | 18 | ||
10 | Công nghệ thông tin | - | - | - | 14 | 18 | 15 | 18 |