- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG - MUCE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG - MUCE
Năm 2023
- Điện thoại: 0257 3823 371
- Fax:
- Email: dhxdmt@muce.edu.vn
- Website: http://muce.edu.vn/
- Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên; Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/XDT.MUCE/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung được thành lập theo Quyết định số1279/QĐ-TTg ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Xây dựng số 3. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Xây dựng, được Bộ Xây dựng, Bộ GD&ĐT giao nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng cán bộ khoa học kỹ thuật có trình độ đại học, cao đẳng trong lĩnh vực xây dựng và các lĩnh vực kinh tế khác; nghiên cứu khoa học phục vụ cho yêu cầu phát triển đào tạo nguồn nhân lực và phát triển kinh tế-xã hội của khu vực và cả nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
- Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
a) Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b) Xét từ các hình thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
c) Xét tuyển sớm
+ Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 5/7/2023;
+ Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (xét tuyển sớm): Ngày 6/7/2023
Xét tuyển đợt 1:
+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Ngày 6/9/2023 (Sau khi công bố kết quả tốt nghiệp THPT).
Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo, nhận hồ sơ từ ngày 6/7/2023 cho đến khi đủ chỉ tiêu, các đợt tuyển sinh cụ thể như sau:
Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào ngày 12/9/2023; 30/9/2023; 01/11/2023; 15/11/2023 và 30/11/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng trở lên;
- Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 6: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và 70% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển còn lại.
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Khối ngành III (gồm 03 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng) học phí dự kiến là: 12.500.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm 12 ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Quản lý đô thị và công trình, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) học phí dự kiến là: 14.500.000 đồng/1 sinh viên/năm
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT
|
Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
Thạc sĩ | 50 | ||
1 | 8580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 |
2 | 8580101 | Kiến trúc | 25 |
II | Đại học chính quy | 965 | |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 210 |
7580201-1 | Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | ||
7580201-2 | Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | ||
7580201-3 | Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình | ||
7580201-4 | Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động | ||
7580201-5 | Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình | ||
7580201-6 | Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 40 |
7580205-1 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | ||
7580205-2 | Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường | ||
7580205-3 | Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 |
7480201-1 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | ||
7480201-2 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||
7480201-3 | Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin | ||
7 | 7580101 | Kiến trúc | 50 |
7580101-1 | Chuyên ngành Kiến trúc công trình | ||
8 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 30 |
9 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 15 |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 45 |
7580301-1 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | ||
7580301-2 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông | ||
11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 |
13 | 7340301 | Kế toán | 80 |
7340301-1 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 90 |
7340101-1 | Quản trị kinh doanh du lịch | ||
7340101-2 | Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn | ||
7340101-3 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 |
7340201-1 | Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | ||
7340201-2 | Chuyên ngành Công nghệ Tài chính – Ngân hàng | ||
II | Đại học liên thông chính quy | 65 | |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 10 |
7580201-1 | Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 10 |
7580205-1 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | ||
3 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 10 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 |
5 | 7340301 | Kế toán | 10 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm học bạ | Thi TN THPT (Thang điểm 30) | Học bạ (Thang điểm 30) | Điểm xét TN THPT (Thang điểm 10) | ĐGNL của ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 1200) | Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT | Học bạ | ĐGNL do ĐHQG TPHCM | ĐGNL do ĐHQG HN | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT | ||
1 | Kế toán | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
2 | Kỹ thuật môi trường | 13 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Kiến trúc | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
7 | Kinh tế xây dựng | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
8 | Quản lý xây dựng | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
9 | Kiến trúc nội thất | - | - | - | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
10 | Quản lý đô thị và công trình | - | - | - | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
11 | Quản trị kinh doanh | - | - | - | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
12 | Công nghệ thông tin | - | - | - | 15 | 18 | 6 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
13 | Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 |