- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG - PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG - PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG
Năm 2024
- Điện thoại: 0236 3842115
- Fax:
- Email: phanhieudanang@muce.edu.vn
- Website: mucedanang.edu.vn
- Địa chỉ: 544 B Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/MuceDaNang
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại thành phố Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 2410/QĐ – BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 18 tháng 07 năm 2017. Đây là cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống công lập của Bộ Xây dựng, hoạt động theo quy định của Luật giáo dục đại học ngày 18 tháng 06 năm 2012; Điều lệ trường đại học ban hành kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Là cơ sở đào tạo đại học theo định hướng ứng dụng; cung cấp các điều kiện học tập, nghiên cứu chất lượng tốt cho người học; tổ chức triển khai nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng các yêu cầu về trình độ, kỹ năng, chuyên môn, nghiệp vụ của Ngành Xây dựng, góp phần vào sự nghiệp phát triển xã hội, đất nước và hội nhập quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 544 B Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển theo các phương thức khác
Đợt 1: 01/03 - 30/06/2024
Đợt 2: 01/07 - 31/08/2024
Đợt 3: 01/09 - 30/09/2024
Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ GD&ĐT
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM tổ chức để xét tuyển
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (đối với ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
- Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (đối với ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Khối ngành III (gồm các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Thương mại điện tử) học phí dự kiến là:14.100.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm 12 ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kinh tế xây dựng, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) học phí dự kiến là: 16.400.000 đồng/1 sinh viên/năm
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
7580201-2
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
7580201-3
|
Chuyên ngành Kỹ thuật nền mỏng công trình | |
7580201-4
|
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động | |
7580201-5
|
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình | |
7580201-6
|
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng | |
2
|
7580101
|
Kiến trúc
|
3 | 7580103 | Kiến trúc nội thất |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205-1 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | |
7580205-2 | Chuyên ngành Ứng dụng CNTT trong cầu đường | |
7580205-3 | Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông | |
5 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
7580301-1 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | |
7580301-2 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông | |
6 | 7340301 | Kế toán |
7340301-1 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
7480201-1 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | |
7480201-2 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | |
7480201-3 | Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
7340101-1 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch | |
7340101-2 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn | |
7340101-3 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | |
10
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL | Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT | Học bạ | ĐGNL do ĐHQG TPHCM | ĐGNL do ĐHQG HN | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | ||
1 | Kế toán | 13 | 15 | 18 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Kiến trúc nội thất | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 15 | ||
3 | Kiến trúc | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 | 15 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 | 15 |
6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 15 | 18 | - | - | - | - | - | - | - | - | 15 |
7 | Kinh tế xây dựng | 13 | 15 | 18 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Quản lý xây dựng | 13 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 600 | 75 | 6 | 15 |
9 | Tài chính - ngân hàng | 15 | |||||||||||
10 | Quản trị kinhdoanh | 15 | |||||||||||
11 | Thương mại điện tử | 15 | |||||||||||
12 | Công nghệ thông tin | 15 | |||||||||||
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |||||||||||
14 | Logistic và quản lí chuỗi cung ứng | 15 | |||||||||||
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 |