THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC XÂY DỰNG - NUCE

Năm 2024

  • Điện thoại: 0869071382
  • Fax:
  • Email: tuyensinhdh@nuce.edu.vn
  • Website: http://nuce.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, với kinh nghiệm hơn 60 năm đào tạo, Trường Đại học Xây dựng đã trở thành một trung tâm hàng đầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực xây dựng.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp kết quả thi môn vẽ Mỹ thuật năm 2024 (Đối với ngành Mỹ thuật đô thị và các ngành/ chuyên ngành thuộc nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch)
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi ĐGTD năm 2024 do ĐH Bách Khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
  • Xét tuyển kết hợp
  • Ưu tiên xét tuyển
  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
  • Tuyển thẳng theo đề án của Trường
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7580101 Kiến trúc 300 V00, V02, V10, X06, X07
2 7580101_02 Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ 50 V00, V02, X06
3 7580103 Kiến trúc nội thất 100 V00, V02, X06
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 50 V00, V02, V06, X06
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 50 V00, V01, V02, X06
6 7210110 Mỹ thuật đô thị 50 H01, H06, V00, V02, X06, X08
7 7580201 Kỹ thuật xây dưng 200 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
8 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng / Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 500 A00, A01, D07, D24, D29, X01, X02, X03, X04, K00
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trinh 100 A00, A01, D07, X01, X03, K00
10 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 150 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
11 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy 50 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
12 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển 50 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
13 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng cầu đường 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
14 7520320 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước 50 A00, A01, B00, D07, X01, X03, K00
15 7520309 Kỹ thuật môi trường 50 A00, A01, B00, D07, X01, X03, K00
16 7510105 Kỹ thuật vật liệu 50 A00, A01, B00, D07, X01, X03, K00
17 7480201 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 50 A00, A01, B00, D07, X01, X03, K00
18 7480201 Công nghệ thông tin 300 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
19 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 50 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
20 7480101 Khoa học máy tính 130 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, K00
22 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dưng 50 A00, A01, D01, D07, X01, X03, K00
23 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 80 A00, A01, D07, X01, X03, K00
24 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 100 A00, A01, D07, X01, X03, K00
25 7520201 Kỹ thuật điện 50 A00, A01, D07, X01, X03, K00
26 7580301 Kinh tế xây dựng 450 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
27 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
28 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
29 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
30 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 50 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
31 7340409 Quản lý dự á 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 100 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
33 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 50 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
34 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (CT đào tọa kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 100 A00, A01, D01, D07, D24, D29, X01, X02, X03, X04, X05, K00
35 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) 20 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
36 7480101_QT Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) 20 A00, A01, D01, D07, X01, X03, X05, K00
37   Các ngành/ Chuyên ngành dự kiến mở 150  

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

STT Ngành học Tổ hợp xét tuyển Năm 2023 Năm 2024
Kết quả kỳ thi TNTHPT và môn Vẽ Mỹ thuật Kết quả kỳ thi ĐGTD Ưu tiên xét tuyển Xét tuyển kết hợp Xét tuyển học bạ Kết quả kỳ thi TNTHPT
1 Kiến trúc V00, V02, V10 21,05   20 22   21.9
2 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất * V00, V02, V10 21,53   20 22   21.5
3 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ* V00, V02 20,64   20 22   21.3
4 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc  cảnh quan* V00, V02, V06 19,23   18 22   21.2
5 Quy hoạch vùng và đô thị  V00, V01, V02 17   17 22   21.1
6 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00, A01, D07, D24, D29 20 50 20 22   22.5
7 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình* A00, A01, D07 20 50 20 22 25,13 22.3
8 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01, D07 21,2 14 18 22 26,13 23.2
9 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 17 50 17 22 25,55 21.9
10 Kỹ thuật xây dựng  Chuyên ngành kỹ thuật công trình biển             17
11 Kỹ thuật xây dựng  Chuyên ngành kỹ thuật công trình thuỷ             17
12 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00, A01, D07 18 50 18 22 24,62 21.45
13 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00, A01, B00, D07 17 50 17 22 23,63 17
14 Kỹ thuật môi trường* A00, A01, B00, D07 17 50 17 22 24,83 17
15 Kỹ thuật vật liệu* A00, B00, D07 17 50 17 22 24,91 21.2
16 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24,25 50 22 25,9   24.74
17 Công nghệ thông tin /CN đa phương tiện             24
18 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dưng* A00, B00, D07 17 50 17 22 26,45 19.75
19 Khoa học Máy tính* A00, A01, D07 23,91 50 22 26   24.6
20 Kỹ thuật cơ khí* A00, A01, D07 22,65 50 20 22 26,1 24
21 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00, A01, D07 17 50 17 22 24,1 20.75
22 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện* A00, A01, D07 22,4 50 18 22 25,88 23.95
23 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô* A00, A01, D07 23,37 50 20 22 26,73 24.35
24 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 19,2 50 18 22 26,13 23.8
25 Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 22,4 50 20 22   23.9
26 Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D07 21,25 50 20 22   23.45
27 Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý Kinh tế và quản lý bất động sản A00, A01, D07 21,5 50 20 22   23.25
28 Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00, A01, D07 19,4 50 17 22 26,86 22.5
29 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư XD             22.9
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24,49 50 22 26,25 22 24.8
31 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng /Logistics đô thị             23.9
32 Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)             20
33 Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) A00, A01, D07 17 50 17 22 23,02 20
34 Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) A00, A01, D07 22,9 50 17 22 23,62 22
35 Mỹ thuật đô thị             18.01
36 Quản lý dự án             21
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát