THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC XÂY DỰNG - NUCE

Năm 2025

  • Điện thoại: 0869071382
  • Fax:
  • Email: tuyensinhdh@nuce.edu.vn
  • Website: http://nuce.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, với kinh nghiệm hơn 60 năm đào tạo, Trường Đại học Xây dựng đã trở thành một trung tâm hàng đầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực xây dựng.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức
  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu
1 7580101 Kiến trúc 300
2 7580101_02 Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ 50
3 7580103 Kiến trúc nội thất 100
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 50
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 50
6 7210110 Mỹ thuật đô thị 50
7 7580201 Kỹ thuật xây dưng 300
8 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng / Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 500
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trinh 100
10 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 150
11 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy 50
12 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển 50
13 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng cầu đường 100
14 7580205_02 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 50
15 7520320 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước 50
16 7520309 Kỹ thuật môi trường 50
17 7510105 Kỹ thuật vật liệu 50
18 7480201 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 50
19 7480201 Công nghệ thông tin 300
20 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 50
21 7480101 Khoa học máy tính 150
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí 100
23 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dưng 50
24 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 100
25 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 100
26 7520201 Kỹ thuật điện 50
27 7580301 Kinh tế xây dựng 450
28 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 100
29 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 100
30 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 100
31 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 50
32 7340409 Quản lý dự án 100
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 150
34 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 50
35 7510605_02 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp 50
36 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (CT đào tọa kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 110
37 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) 20
38 7480101_QT Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) 20
39   Các ngành/ Chuyên ngành dự kiến mở 400

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2025 (Xem văn bản gốc Tại đây)

STT Ngành học Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Kết quả kỳ thi TNTHPT và môn Vẽ Mỹ thuật Kết quả kỳ thi ĐGTD Ưu tiên xét tuyển Xét tuyển kết hợp Xét tuyển học bạ Kết quả kỳ thi TNTHPT Kết quả kỳ thi TNTHPT
1 Kiến trúc 21,05 20 22 21.9 21.9
2 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất * 21,53 20 22 21.5 21
3 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ* 20,64 20 22 21.3 20.5
4 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc  cảnh quan* 19,23 18 22 21.2 20.4
5 Quy hoạch vùng và đô thị  17 17 22 21.1 21.3
6 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 50 20 22 22.5 24
7 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình* 20 50 20 22 25,13 22.3 23.25
8 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 21,2 14 18 22 26,13 23.2 23.85
9 Kỹ thuật xây dựng 17 50 17 22 25,55 21.9 23.85
10 Kỹ thuật xây dựng  Chuyên ngành kỹ thuật công trình biển 17 22.4
11 Kỹ thuật xây dựng  Chuyên ngành kỹ thuật công trình thuỷ 17 22.5
12 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 18 50 18 22 24,62 21.45 23
13 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 22.45
14 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17 50 17 22 23,63 17 21.65
15 Kỹ thuật môi trường* 17 50 17 22 24,83 17 23
16 Kỹ thuật vật liệu* 17 50 17 22 24,91 21.2 24.3
17 Công nghệ thông tin 24,25 50 22 25,9   24.74 25.6
18 Công nghệ thông tin /CN đa phương tiện 24 25.1
19 Công nghệ thông tin /an toàn thông tin 25.35
20 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dưng* 17 50 17 22 26,45 19.75 23.3
21 Khoa học Máy tính* 23,91 50 22 26   24.6 25.5
22 Khoa học dữ liệu 25
23 Kỹ thuật cơ khí* 22,65 50 20 22 26,1 24 25.6
24 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 17 50 17 22 24,1 20.75 23.4
25 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện* 22,4 50 18 22 25,88 23.95 25.3
26 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô* 23,37 50 20 22 26,73 24.35 25.4
27 Kỹ thuật điện 19,2 50 18 22 26,13 23.8 25.75
28 Kinh tế xây dựng 22,4 50 20 22   23.9 24.9
29 Kỹ thuật điều khiển tự động hóa 27
30 Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 50 20 22 23.45 24.1
31 Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý Kinh tế và quản lý bất động sản 21,5 50 20 22 23.25 23.65
32 Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,4 50 17 22 26,86 22.5 23.5
33 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư XD 22.9 24.35
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 50 22 26,25 22 24.8 26
35 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng /Logistics đô thị 23.9 25.6
36 Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 20 21
37 Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) 17 50 17 22 23,02 20 22
38 Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) 22,9 50 17 22 23,62 22 22.7
39 Mỹ thuật đô thị 18.01 22.3
40 Quản lý dự án 21 24.55
41 CTĐT nghệ thuật và thiết kế 23.3
42 Công nghệ kỹ thuật xây dưng 23.6
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát