- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUMP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUMP
Năm 2024
- Điện thoại: 0280.3852.671
- Fax: (+84) 208 3855 710
- Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
- Website: http://tump.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên là một trong bảy trường y khoa đầu ngành tại miền Bắc Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
- Phương thức 5: Xét tuyển sớm theo kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, kết quả đánh giá đầu vào đại học của Đại học Thái Nguyện tổ chức
- Phương thức 6: Phương thức xét tuyển khác ( xét tuyển dự bị đại học và lưu học sinh người nước ngoài)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 600 | B00, D07, D08 |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | 80 | B00, D07, D08 |
3 | 7720201 | Dược học | 200 | B00,D07, A00 |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | 80 | B00, D07, D08 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 230 | B00, D07, D08 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | B00, D07, D08 |
7 | 7720302 | Hộ sinh | 40 | B00, D07, D08 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 50 | B00, D07, D08 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 50 | B00, D07, D08 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất (TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |||||
Y học dự phòng | 18 | 20,9 | 21,8 | 22,4 | 21,8 | 22 | 21,25 | 22 | 21 | |
Y khoa | 23,6 | 26,4 | 26,2 | 26,5 | 25,75 | 26,75 | 26 | 27.3 | 26.25 | |
Dược học | 21,7 | 24,85 | 25,2 | 23 | 24,8 | 26 | 24,7 | 25.8 | 24.75 | |
Răng - Hàm - Mặt | 23,4 | 26,25 | 26,25 | 28 | 26,75 | 27,45 | 26,25 | 27.65 | 26.35 | |
Điều dưỡng | 19,45 | 21 | 21,5 | 19,6 | 19 | 22 | 20 | 23.3 | 21.8 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 | 24,25 | 24,85 | 22,5 | 24,2 | 25,75 | 24,25 | 25 | 24 | |
Hộ sinh | - | - | 19,15 | 21,2 | 19 | 20,85 | 19 | 20.75 | 19.5 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 | 20 | ||||||||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21 | 20 |