- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUMP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUMP
Năm 2023
- Điện thoại: 0280.3852.671
- Fax: (+84) 208 3855 710
- Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
- Website: http://tump.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên là một trong bảy trường y khoa đầu ngành tại miền Bắc Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: người đã được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của người nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bở Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển'
- Phương thức 6: Phương thức xét tuyển khác ( xét tuyển dự bị đại học và lưu học sinh người nước ngoài)
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành
|
Tên ngành
|
7720110 | Y học dự phòng |
7720101 | Y khoa |
7720201 | Dược học |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt |
7720301 | Điều dưỡng |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720302 | Hộ sinh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (PTXT 200) | Xét theo KQ thi THPT (100) | ||||
Y học dự phòng | 18 | 20,9 | 21,8 | 22,4 | 21,8 | 22 | 21,25 |
Y khoa | 23,6 | 26,4 | 26,2 | 26,5 | 25,75 | 26,75 | 26 |
Dược học | 21,7 | 24,85 | 25,2 | 23 | 24,8 | 26 | 24,7 |
Răng - Hàm - Mặt | 23,4 | 26,25 | 26,25 | 28 | 26,75 | 27,45 | 26,25 |
Điều dưỡng | 19,45 | 21 | 21,5 | 19,6 | 19 | 22 | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 | 24,25 | 24,85 | 22,5 | 24,2 | 25,75 | 24,25 |
Hộ sinh | 19,15 | 21,2 | 19 | 20,85 | 19 |