- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH - TBUMP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH - TBUMP
Năm 2023
- Điện thoại: 0227.3838.545
- Fax: (+84) 227. 3847.509
- Email: dhytb@hn.vnn.vn
- Website: http://tbump.edu.vn/
- Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tbump.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y Dược Thái Bình là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam, được thành lập ngày 23/7/1968, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực khối ngành khoa học sức khỏe, đa ngành, đa cấp có chất lượng; nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ, cung cấp dịch vụ và sản phẩm; vì mục tiêu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
+ Thí sinh phải tham dự kỳ thi THPT năm 2023 để lấy điểm xét tuyển.
+ Điểm xét tuyển theo tổ hợp của thí sinh đã đăng ký phải không thấp hơn
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cho năm tuyển
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | Đại học | 7720101 | Y khoa | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
505 |
2 | Đại học | 7720115 | Y học cổ truyền |
46 | ||
3 | Đại học | 7720110 | Y học dự phòng |
51 | ||
4 | Đại học | 7720201 | Dược học | 152 | ||
5 | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 171 | ||
6 | Đại học | 7720601 | KT xét nghiệm y học |
49 | ||
7 | Đại học | 7720701 | Y tế công cộng | 50 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Y khoa | 24,60 | 27,15 | 26,90 | 26,30 | 25,80 |
Y học cổ truyền | 21,70 | - | 24,35 | 23,55 | 23,25 |
Y tế công cộng | - | 16 | 15 | ||
Điều dưỡng | 21,25 | 24,40 | 24,20 | 21,30 | 22,10 |
Dược học | 22,75 | 25,75 | 24,90 | 25,00 | 23,14 |
Y học dự phòng | 18 | 19,75 | 22,10 | 19,0 | 19,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24,15 | 23,70 |