- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
Năm 2022
- Điện thoại: (+84-28) 3855 8411 - (+84-28) 3853 7949 - (+84-28) 3855 5780
- Fax: (+84-28) 3855 2304
- Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/YDS.UMP/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ chí Minh được đổi tên thành Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHYD TP.HCM) theo Quyết định số 2223/QĐ-BYT ngày 18/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
a). Đối tượng dự tuyển
Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
b). Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Tên ngành | Học phí (đồng) |
Y khoa | 74.800.000 |
Y học dự phòng | 41.800.000 |
Y học cổ truyền | 41.800.000 |
Dược học | 55.000.000 |
Điều dưỡng | 37.000.000 |
Hộ sinh | 37.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 37.000.000 |
Dinh dưỡng | 37.000.000 |
Răng - Hàm - Mặt | 77.000.000 |
Kỹ thuật phục hình răng | 37.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 37.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 37.000.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 37.000.000 |
Y tế công cộng | 37.000.000 |
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Y khoa | 7720101 | B00 | 277 | 23 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720101_02 | B00 | 100 | |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 112 | 8 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 177 | 13 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00 | 82 | 8 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720501_02 | B00 | 30 | |
Dược học | 7720201 | B00; A00 | 389 | 31 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720201_02 | B00; A00 | 140 | |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 131 | 14 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720301_04 | B00 | 50 | |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | 7720301_02 | B00 | 112 | 8 |
(Chỉ tuyển nữ) | ||||
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | B00 | 112 | 8 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 75 | 5 |
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 36 | 4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 154 | 11 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 79 | 6 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 75 | 5 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 83 | 7 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Y khoa | 26,7 | 28,45 | 28.2 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24,7 | 27,70 | 27.65 |
Y học dự phòng | 20,5 | 21,95 | 23.9 |
Y học cổ truyền | 22,4 | 25 | 25.2 |
Răng - Hàm - Mặt | 26,1 | 28 | 27.65 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,10 | 27.4 | |
Dược học | 23,85 | 26,20 | 26.25 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,85 | 24,20 | 24.5 |
Điều dưỡng | 21,5 | 23,65 | 24.1 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,65 | 22.8 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) | 20 | 22,50 | 23.25 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21,25 | 23,50 | 24.15 |
Dinh dưỡng | 21,7 | 23,40 | 24 |
Kỹ thuật Phục hình răng | 22,55 | 24,85 | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25,35 | 25.45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24,45 | 24.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21,1 | 23,50 | 24.1 |
Y tế công cộng | 18,5 | 19 | 22 |