THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM

Năm 2025

  • Điện thoại: (+84-28) 3855 8411 - (+84-28) 3853 7949 - (+84-28) 3855 5780
  • Fax: (+84-28) 3855 2304
  • Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/YDS.UMP/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ chí Minh được đổi tên thành Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHYD TP.HCM) theo Quyết định số 2223/QĐ-BYT ngày 18/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
  • Phương thức 4: Dự bị đại học.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học phí dự kiến từ 30 triệu đồng  đến 84.7 triệu đồng/ năm học tùy từng ngành
  • Chi tiết: Tại đây (trang 13)

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7720101 Y khoa B00
2 7720110 Y học dự phòng B00, A00
3 7720115 Y học cổ truyền B00
4 7720201 Dược học B00, A00
5 7720203 Hóa dược B00, A00
6 7720301 Điều dưỡng B00, A00
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00, A00
8 7720302 Hộ sinh B00, A00
9 7720401 Dinh dưỡng B00, A00
10 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00
11 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00, A00
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệp ý học B00, A00
13 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00, A00
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00, A00
15 7720701 Y tế công cộng B00, A00
16 7760101  Công tác xã hội B00, A00, B03, B08

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Y khoa 26,7 28,45 28.2 27.55 27,35 27.8
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 24,7 27,70 27.65 26.6 27,1 26.95
Y học dự phòng 20,5 21,95 23.9 21 22,65 23.25
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       23.35 23,45 21.8
Y học cổ truyền 22,4 25 25.2 24.2 24,54 24.8
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       22.5 23,5 23.05
Răng - Hàm - Mặt 26,1 28 27.65 27 26,96 27.35
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)   27,10 27.4 26.25 26,75 26.5
Dược học 23,85 26,20 26.25 25.5 25,5 25.72
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 21,85 24,20 24.5 25.5 24 23.75
Hoá dược           25.23
Hoá dược (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)           23.25
Điều dưỡng  21,5 23,65 24.1 23.85 23,15 24.03
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)   21,65 22.8 20.3 21,6 22.15
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) 20 22,50 23.25 19.05    
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) 21,25 23,50 24.15 23.25   24.5
Dinh dưỡng 21,7 23,40 24 20.35 23,4 24.1
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       20.95 21,45 22.15
Kỹ thuật Phục hình răng 22,55 24,85 25 24.3 24,54 24.8
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       23.45 22,55 22.8
Kỹ thuật xét nghiệm y học 23 25,35 25.45 24.5 24,59 25.02
Kỹ thuật hình ảnh y học 22 24,45 24.8 23 23,85 24.35
Kỹ thuật phục hồi chức năng 21,1 23,50 24.1 20.6 23,35 24.04
Y tế công cộng 18,5 19 22 19.1 19 21.45
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       22.25 19 20.01
Hội sinh           22.8
Hội sinh (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)           22.05
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát