THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM

Năm 2023

  • Điện thoại: (+84-28) 3855 8411 - (+84-28) 3853 7949 - (+84-28) 3855 5780
  • Fax: (+84-28) 3855 2304
  • Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/YDS.UMP/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ chí Minh được đổi tên thành Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHYD TP.HCM) theo Quyết định số 2223/QĐ-BYT ngày 18/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Phương thức 2: Từ 03/07/2023 đến 21/07/2023
  • Phương thức 3: Trước ngày 30/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

a). Đối tượng dự tuyển

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

b). Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

-    Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

-    Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

-    Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023;
  • Phương thức 4: Dự bị đại học.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Tên ngành Học phí (đồng)
Y khoa 7.480.000
Y học dự phòng 4.500.000
Y học cổ truyền 4.500.000
Dược học 5.500.000
Điều dưỡng 4.180.000
Hộ sinh  4.180.000
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 4.180.000
Dinh dưỡng 4.180.000
Răng - Hàm - Mặt 7.700.000
Kỹ thuật phục hình răng 4.180.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 4.180.000
Kỹ thuật hình ảnh y học 4.180.000
Kỹ thuật phục hồi chức năng 4.180.000
Y tế công cộng 4.500.000

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
KQ kỳ thi THPT Tuyển thẳng Dự bị đại học
Y khoa 7720101 B00 256 4  
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720101_02 B00 140    
Y học dự phòng 7720110 B00 76 1 1
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7220110_02 B00, A00 42    
Y học cổ truyền 7720115 B00 126 2 2
Y học cổ truyền ( Kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế) 7720115_02 B00 70    
Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00 77 1  
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720501_02 B00 42    
Dược học 7720201 B00; A00 357 6 1
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720201_02 B00; A00 196    
Điều dưỡng 7720301 B00, A00 133 2 2
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720301_04 B00, A00 73    
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720401_02 B00, A00 28    
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720301_05 B00, A00 42    
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 7720301_03 B00, A00 76 1 1
Dinh dưỡng 7720401 B00, A00 50 1 1
Kỹ thuật phục hình răng 7720502 B00, A00 24 1 1
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720502_02 B00, A00 14    
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, A00 104 2 2
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720601_02 B00, A00 31    
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 B00, A00 57 1 1
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720602_02 B00, A00 31    
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 B00, A00 56 1 1
Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720603_02 B00, A00 30    
Y tế công cộng 7720701 B00, A00 57 1 1
Y tế công cộng  (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720701_02 B00, A00 31    
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 7720302 B00, A00 75 1 2
Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) 7720302_02 B00, A00 42    

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Y khoa 26,7 28,45 28.2 27.55 27,35
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 24,7 27,70 27.65 26.6 27,1
Y học dự phòng 20,5 21,95 23.9 21 22,65
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       23.35 23,45
Y học cổ truyền 22,4 25 25.2 24.2 24,54
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       22.5 23,5
Răng - Hàm - Mặt 26,1 28 27.65 27 26,96
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)   27,10 27.4 26.25 26,75
Dược học 23,85 26,20 26.25 25.5 25,5
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 21,85 24,20 24.5 25.5 24
Điều dưỡng  21,5 23,65 24.1 23.85 23,15
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)   21,65 22.8 20.3 21,6
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) 20 22,50 23.25 19.05  
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) 21,25 23,50 24.15 23.25  
Dinh dưỡng 21,7 23,40 24 20.35 23,4
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       20.95 21,45
Kỹ thuật Phục hình răng 22,55 24,85 25 24.3 24,54
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       23.45 22,55
Kỹ thuật xét nghiệm y học 23 25,35 25.45 24.5 24,59
Kỹ thuật hình ảnh y học 22 24,45 24.8 23 23,85
Kỹ thuật phục hồi chức năng 21,1 23,50 24.1 20.6 23,35
Y tế công cộng 18,5 19 22 19.1 19
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế)       22.25 19
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát