- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
Năm 2024
- Điện thoại: (+84-28) 3855 8411 - (+84-28) 3853 7949 - (+84-28) 3855 5780
- Fax: (+84-28) 3855 2304
- Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/YDS.UMP/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ chí Minh được đổi tên thành Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHYD TP.HCM) theo Quyết định số 2223/QĐ-BYT ngày 18/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 2: Từ 8/7/2024 đến 26/7/2024
- Phương thức 3: Từ 8/7/2024 đến 26/7/2024
- Phương thức 4: Trước 30/6/2024
- Phương thức 5: Trước 10/7/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi SAT;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024;
- Phương thức 5: Dự bị đại học.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí dự kiến từ 46 triệu đồng đến 84.7 triệu đồng/ năm học tùy từng ngành
- Chi tiết: Tại đây (mục 9)
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 420 | B00 |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 120 | B00, A00 |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 210 | B00 |
4 | 7720201 | Dược học | 560 | B00, A00 |
5 | 7720203 | Hóa dược | 60 | B00, A00 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 210 | B00, A00 |
7 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 120 | B00, A00 |
8 | 7720302 | Hộ sinh | 120 | B00, A00 |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | 80 | B00, A00 |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 126 | B00 |
11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 40 | B00, A00 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệp ý học | 170 | B00, A00 |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 90 | B00, A00 |
14 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 108 | B00, A00 |
15 | 7720701 | Y tế công cộng | 90 | B00, A00 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Y khoa | 26,7 | 28,45 | 28.2 | 27.55 | 27,35 | 27.8 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24,7 | 27,70 | 27.65 | 26.6 | 27,1 | 26.95 |
Y học dự phòng | 20,5 | 21,95 | 23.9 | 21 | 22,65 | 23.25 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế) | 23.35 | 23,45 | 21.8 | |||
Y học cổ truyền | 22,4 | 25 | 25.2 | 24.2 | 24,54 | 24.8 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế) | 22.5 | 23,5 | 23.05 | |||
Răng - Hàm - Mặt | 26,1 | 28 | 27.65 | 27 | 26,96 | 27.35 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,10 | 27.4 | 26.25 | 26,75 | 26.5 | |
Dược học | 23,85 | 26,20 | 26.25 | 25.5 | 25,5 | 25.72 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,85 | 24,20 | 24.5 | 25.5 | 24 | 23.75 |
Hoá dược | 25.23 | |||||
Hoá dược (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.25 | |||||
Điều dưỡng | 21,5 | 23,65 | 24.1 | 23.85 | 23,15 | 24.03 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,65 | 22.8 | 20.3 | 21,6 | 22.15 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) | 20 | 22,50 | 23.25 | 19.05 | ||
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21,25 | 23,50 | 24.15 | 23.25 | 24.5 | |
Dinh dưỡng | 21,7 | 23,40 | 24 | 20.35 | 23,4 | 24.1 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế) | 20.95 | 21,45 | 22.15 | |||
Kỹ thuật Phục hình răng | 22,55 | 24,85 | 25 | 24.3 | 24,54 | 24.8 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế) | 23.45 | 22,55 | 22.8 | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25,35 | 25.45 | 24.5 | 24,59 | 25.02 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24,45 | 24.8 | 23 | 23,85 | 24.35 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21,1 | 23,50 | 24.1 | 20.6 | 23,35 | 24.04 |
Y tế công cộng | 18,5 | 19 | 22 | 19.1 | 19 | 21.45 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng anh quốc tế) | 22.25 | 19 | 20.01 | |||
Hội sinh | 22.8 | |||||
Hội sinh (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22.05 |