THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI - HMU

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Y Hà Nội là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, cử nhân có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực Đồng bằng sông Hồng. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH QGHN
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học phí từ 15.000.000 -55.200.000 đồng/ năm tùy từng ngành
  • Chi tiết: Tại đây

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Y khoa 7720101 400 B00
2 Y học cổ tuyền 7720115 80 B00
3 Răng hàm mặt 7720501 120 B00
4 Y học dự phòng 7720110 100 B00
5 Dinh dưỡng 7720401 100 B00
6 Khúc xạ nhãn khoa 7720699 70 B00
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 80 B00
8 KỸ thuật phục hồi chức năng 7720603 70 B00
9 Điều dưỡng Chương trình tiên tiến 7720301 130 B00
10 Y tế công cộng 7720701 60 B00, B08, D01
11 Tâm lý học 7310401 60 B00, D01, C00
12 Hộ sinh 7720302 50 B00
13 Kỹ thuật phục hình răng 7720502 50 B00
14 Y khoa PH Thanh Hóa 7720101YHT 130 B00
15 Điều dưỡng PH Thanh hóa 7720301YHT 80 B00
16 Kỹ thuật xét nghiệm y học PH Thanh Hóa 7720601YHT 70 B00
17 Kỹ thuật phục hồi chức năng PH Thanh Hóa 7720603YHT 70 B00

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
            PT 100 PT 409 PT 301 PT 402
Y khoa 26.75 28,9 28,85 28,15 27,73 28,27 26,55    
Y khoa     27,5 26,25 26,0        
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Y khoa         26,39 26,67 25,07    
 
Phân hiệu Thanh Hóa
Y khoa         24,25        
 
Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Y học Cổ truyền 23.3 26,5 26,2 25,25 24,77 25,29      
Răng Hàm Mặt 26.4 28,65 28,45 27,7 27,5        
Răng Hàm Mặt         25,5 27,67 26,1    
 
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Y học Dự phòng 21 24,25 24,85 23,15 22,3 22,94      
Y tế Công cộng 19.9 22,4 23,8 21,5 20,7 B00: 22,85, D08: 22.35, D01: 24.3      
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa           19,0     87,5
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 23.2 26,5 26,2 25,55 24,85 25,35      
Điều dưỡng 22.7 25,80 25,60 24,7 24,0 24,59 21,75    
 
Chương trình tiên tiến
Điều dưỡng         21,0        
 
Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Điều dưỡng         19,0 20,25     77,25
 
 
Dinh dưỡng 21 24,7 24,65 23,25 23,19 23,33      
Khúc xạ nhãn khoa 23.4 26,65 26,2 25,8 25,4 25,38      
Hội sinh           22,95     76,5
Kỹ thuật phục hình răng           24,15      
Kỹ thuật Phục hồi chức năng           24,07      
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa           19,0      
Tâm lý học           B00: 25,46, C00: 28,83, D01: 26,86      
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát