THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI - HMU

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Y Hà Nội là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, cử nhân có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực Đồng bằng sông Hồng. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Tên ngành Mã ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Y khoa 7720101 B00 400
2 Y học cổ truyền 7720115 B00 80
3 Răng Hàm Mặt 7720501 B00 120
4 Y học dự phòng 7720110 B00 100
5 Khúc xạ nhãn khoa 7720699 A00, B00 70
6 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00, B00 80
7 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 7720603 A00, B00 70
8 Điều dưỡng chương trình tiên tiến 7720301 A00, B00 130
9 Hộ sinh 7720302 A00, B00 70
10 Kỹ thuật phục hình răng 7720502 A00, B00 50
11 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00 100
12 Y tế công cộng 7720701 B00, B08, D01 60
13 Tâm lý học 7310401 B00, C00, D01 80
14 Công tác xã hội 7760101 A00, B00, B08 60
15 Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) 7720602 B00, A00 60

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
            PT 100 PT 409 PT 301 PT 402
Y khoa 26.75 28,9 28,85 28,15 27,73 28,27 26,55    
Y khoa     27,5 26,25 26,0        
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Y khoa         26,39 26,67 25,07    
 
Phân hiệu Thanh Hóa
Y khoa         24,25        
 
Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Y học Cổ truyền 23.3 26,5 26,2 25,25 24,77 25,29      
Răng Hàm Mặt 26.4 28,65 28,45 27,7 27,5        
Răng Hàm Mặt         25,5 27,67 26,1    
 
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
Y học Dự phòng 21 24,25 24,85 23,15 22,3 22,94      
Y tế Công cộng 19.9 22,4 23,8 21,5 20,7 B00: 22,85, D08: 22.35, D01: 24.3      
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa           19,0     87,5
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 23.2 26,5 26,2 25,55 24,85 25,35      
Điều dưỡng 22.7 25,80 25,60 24,7 24,0 24,59 21,75    
 
Chương trình tiên tiến
Điều dưỡng         21,0        
 
Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Điều dưỡng         19,0 20,25     77,25
 
 
Dinh dưỡng 21 24,7 24,65 23,25 23,19 23,33      
Khúc xạ nhãn khoa 23.4 26,65 26,2 25,8 25,4 25,38      
Hội sinh           22,95     76,5
Kỹ thuật phục hình răng           24,15      
Kỹ thuật Phục hồi chức năng           24,07      
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa           19,0      
Tâm lý học           B00: 25,46, C00: 28,83, D01: 26,86      
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát