• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH - PNTU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH - PNTU

Năm 2023

  • Điện thoại: 028.38.652.435
  • Fax: 028.38.650.025
  • Email: info@pnt.edu.vn
  • Website: https://www.pnt.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. (Số cũ: 86/2 Thành Thái, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.) - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/dhyk.pnt/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường được Thủ tướng Chính phủ ra quyết định thành lập theo Quyết định số 24/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, ban hành ngày 7 tháng 1 năm 2008. Trường chịu sự quản lý trực tiếp của UBND Thành phố Hồ Chí Minh, chịu sự quản lý nghiệp vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chịu sự quản lý chuyên môn của Bộ Y tế. Tiền thân của trường là Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế Thành phố Hồ Chí Minh (TTĐTBDCBYT TP.HCM) vốn có nhiệm vụ như một trường Đại học.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. (Số cũ: 86/2 Thành Thái, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển thẳng
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Học phí dự kiến đại học chính quy 

  • Các ngành Y khoa; Dược học; Răng - hàm - mặt mức học phí: 52.200.000 đồng
  • Các ngành còn lại mức học phí: 31.640.000 đồng

Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh được thu theo quy định hiện hành. 

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Ngành TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM TS có hộ khẩu tại Tp. HCM Tổ hợp môn xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu Mã ngành Chỉ tiêu
1 Y khoa 7720101TQ 330 7720101TP 330 B00
2 Dược học 7720201TQ 45 7720201TP 45 B00
3 Điều dưỡng 7720301TQ 125 7720301TP 125 B00
4 Dinh dưỡng 7720401 30 7720401TP 30 B00
5 Răng - Hàm - Mặt 7720501TQ 45 7720501TP 45 B00
6 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601TQ 25 7720601TP 25 B00
7 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602TQ 20 7720602TP 20 B00
8 Khúc xạ nhãn khoa 7720699TQ 20 7720699TP 20 B00
9 Y tế công cộng 7720701TQ 28 7720701TP 28 B00
10 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603TQ 15 7720603TP 15 B00

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
TQ TP TQ TP TQ TP TQ TP
1 Y khoa 27,5 26,35 27.35 26.35 26.65 25.85 26.31 25.9
2 Dược học 26,6 26,05 26.35 26.15 25.45 25.45 25.25 25.28
3 Điều dưỡng 23,45 23,7 24 24.25 19.05 19 22.4 22.4
4 Dinh dưỡng 22,45 23 23.45 23.8 19.1 18.1 21.8 22.25
5 Răng - Hàm - Mặt 27,55 26,5 27.35 26.6 26.65 26.1 26.28 26
6 Kỹ thuật xét nghiệm y học 25,5 25,6 25.7 25.6 24.2 24.85 24.47 24.54
7 Kỹ thuật hình ảnh y học 24,75 24,65 24.7 24.85 21.7 23.6 23.61 23.45
8 Khúc xạ nhãn khoa 21,15 24,5 24.9 24.7 22.8 24.15 23.57 23.57
9 Y tế công cộng 19 20,4 21.35 23.15 18.8 18.35 18.35 18.35
10 Kỹ thuật phục hồi chức năng - - - - 19.2 19 23.09 23.15

* TQ: TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM

* TP: TS có hộ khẩu tại Tp. HCM

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát