- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH - PNTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH - PNTU
Năm 2024
- Điện thoại: 028.38.652.435
- Fax: 028.38.650.025
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. (Số cũ: 86/2 Thành Thái, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.) - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhyk.pnt/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường được Thủ tướng Chính phủ ra quyết định thành lập theo Quyết định số 24/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, ban hành ngày 7 tháng 1 năm 2008. Trường chịu sự quản lý trực tiếp của UBND Thành phố Hồ Chí Minh, chịu sự quản lý nghiệp vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chịu sự quản lý chuyên môn của Bộ Y tế. Tiền thân của trường là Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế Thành phố Hồ Chí Minh (TTĐTBDCBYT TP.HCM) vốn có nhiệm vụ như một trường Đại học.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. (Số cũ: 86/2 Thành Thái, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh)
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học, Răng Hàm Mặt 01 tháng: 5.520.000 đồng, các ngành còn lại 01 tháng: 4.180.000 đồng
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh được thu theo quy định hiện hành.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y khoa | 7720101 | 660 | B00 |
2 | Dược học | 7720201 | 95 | B00 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 60 | B00 |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | 60 | B00 |
5 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 95 | B00 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 | B00 |
7 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 50 | B00 |
8 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | 50 | B00 |
9 | Y tế công cộng | 7720701 | 60 | B00 |
10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 30 | B00 |
11 | Hộ sinh | 7720302 | 30 | B00 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | 60 | B00 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
TQ | TP | TQ | TP | TQ | TP | TQ | TP | |||
1 | Y khoa | 27,5 | 26,35 | 27.35 | 26.35 | 26.65 | 25.85 | 26.31 | 25.9 | 26.57 |
2 | Dược học | 26,6 | 26,05 | 26.35 | 26.15 | 25.45 | 25.45 | 25.25 | 25.28 | 25.51 |
3 | Điều dưỡng | 23,45 | 23,7 | 24 | 24.25 | 19.05 | 19 | 22.4 | 22.4 | 23.57 |
4 | Dinh dưỡng | 22,45 | 23 | 23.45 | 23.8 | 19.1 | 18.1 | 21.8 | 22.25 | 23.2 |
5 | Răng - Hàm - Mặt | 27,55 | 26,5 | 27.35 | 26.6 | 26.65 | 26.1 | 26.28 | 26 | 26.49 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,5 | 25,6 | 25.7 | 25.6 | 24.2 | 24.85 | 24.47 | 24.54 | 24.9 |
7 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24,75 | 24,65 | 24.7 | 24.85 | 21.7 | 23.6 | 23.61 | 23.45 | 24.1 |
8 | Khúc xạ nhãn khoa | 21,15 | 24,5 | 24.9 | 24.7 | 22.8 | 24.15 | 23.57 | 23.57 | 24.06 |
9 | Y tế công cộng | 19 | 20,4 | 21.35 | 23.15 | 18.8 | 18.35 | 18.35 | 18.35 | 21.35 |
10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | - | - | - | - | 19.2 | 19 | 23.09 | 23.15 | 24.01 |
11 | Y học cổ truyền | 24.6 | ||||||||
12 | Hộ sinh | 22.4 |
* TQ: TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM
* TP: TS có hộ khẩu tại Tp. HCM