- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y KHOA VINH - VMU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y KHOA VINH - VMU
Năm 2024
- Điện thoại: (+84)38 3848 855
- Fax:
- Email: webmaster@vmu.edu.vn
- Website: http://vmu.edu.vn/
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/YKHOAVINH.VinhMedicalUniversity/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y khoa Vinh được thành lập theo Quyết định 1077/QĐ-TTg của Phó thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Y tế Nghệ An, là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giai đoạn đầu, trường trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An, chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chịu sự quản lý về chuyên môn của Bộ Y tế. Về lâu dài, tùy theo xu thế phát triển và nhu cầu thực tế, có thể Trường trực thuộc Bộ ngành Trung ương quản lý. Trường có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Nhà trường
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy địn
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPTQG 2024)
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét học bạ THPT)
- Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Các ngành Y khoa và Dược học: 3.100.000đ/tháng/sinh viên
- Các ngành còn lại: 2.340.000đ/tháng/sinh viên
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | |
5 | 7720201 | Dược học |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY )
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét Học Bạ | Xét theo KQ thi THPT | Học bạ | Điểm THPT | Học bạ | Điểm THPT | ||||||
1 | 7720101 | Y khoa | 20.75 | 22,4 | 25,4 | - | - | 25.4 | 24.75 | - | 24 | 24.85 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 16 | 18 | 19 | 19,5 | 22,55 | 19 | 19 | 20.35 | 19 | 22.3 | 19 |
3 | 7220701 | Y tế công cộng | 18.5 | - | 19 | 19,5 | - | 19 | 15.5 | - | - | - | - |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 16.75 (Xét học bạ: 23.75) | - | - | - | 20,50 | 19 | 19 | 20.6 | 19 | 20.6 | 19 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 18 | 18 | 21 | 19,5 | 24,45 | 21 | 20.5 | 23 | 19 | 20.6 | 19 |
6 | 7720201 | Dược học | 19.25 | 21 | 23,5 | - | - | 23.5 | 23.5 | - | 22.5 | 23 |