THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y KHOA VINH - VMU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Y khoa Vinh được thành lập theo Quyết định 1077/QĐ-TTg của Phó thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Y tế Nghệ An, là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giai đoạn đầu, trường trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An, chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chịu sự quản lý về chuyên môn của Bộ Y tế. Về lâu dài, tùy theo xu thế phát triển và nhu cầu thực tế, có thể Trường trực thuộc Bộ ngành Trung ương quản lý. Trường có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Nhà trường

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy địn

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023)
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét học bạ THPT)
  • Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
Xét KQ thi THPT Xét tuyển thằng Xét học bạ
1 7720101 Y khoa  400 10  
2 7720110 Y học dự phòng 15   15
4 7720301 Điều dưỡng 100   150
5 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 30   30
6 7720201 Dược học 155 5  

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ Xét Học Bạ Xét theo KQ thi THPT Học bạ Điểm THPT
1 7720101 Y khoa  20.75 22,4 25,4 - 25.4 24.75 24
2 7720110 Y học dự phòng 16 18 19 19,5 22,55 19 19 20.35 19
3 7220701 Y tế công cộng 18.5 - 19 19,5 - 19 15.5
4 7720301 Điều dưỡng 16.75 (Xét học bạ: 23.75) - - - 20,50 19 19 20.6 19
5 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 18 18 21 19,5 24,45 21 20.5 23 19
6 7720201 Dược học 19.25 21 23,5 - - 23.5 23.5  - 22.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát