- Trang chủ/
- HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM - VNAM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM - VNAM
Năm 2024
- Điện thoại: +844 3851 4969 / 3856 1842
- Fax: +844 3851 3545
- Email: hvan@vnam.edu.vn
- Website: http://www.vnam.edu.vn/
- Địa chỉ: 77 Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamthanhnhac/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (trước đây gọi là Nhạc viện Hà Nội) được thành lập từ năm 1956, với ba chức năng chính là Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Biểu diễn âm nhạc. Học viện là một trong những trung tâm âm nhạc lớn, có uy tín của Việt Nam và khu vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 77 Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng âm nhạc hoặc có trình độ tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường
- Kết hợp thi tuyển với xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học |
7210201 | Âm nhạc học |
7210203 | Sáng tác âm nhạc |
7210204 | Chỉ huy âm nhạc |
7210205 | Thanh nhạc |
7210208 | Piano |
7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phươngTây |
7210209 | Nhạc Jazz |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | NGÀNH | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
CHUYÊN NGÀNH | ĐIỂM | ĐIỂM CHUYÊN NGÀNH | ĐIỂM | ||
1 | Piano | 23.7 | 8 | 21.1 | |
2 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Violin | 25.83 | 8.8 | 25.33 |
Cello | 27.03 | ||||
Viola | 25.43 | 8.83 | 24.55 | ||
Clarinet | 25.9 | ||||
Horn | 29.55 | ||||
Trombone | 26.2 | ||||
Bassoon | 24.68 | ||||
Guitar | 26.43 | 9 | 23.68 | ||
Double Bass | 9.2 | 23.93 | |||
Flute | 9.6 | 26.23 | |||
Oboe | 9 | 24.5 | |||
Organ | 25.68 | 8.23 | 23.68 | ||
3 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Đàn 36 dây | 27.38 | ||
Đàn bầu | 23.18 | 8.53 | 23.35 | ||
Đàn nguyệt | 25.58 | 9.3 | 25.51 | ||
Đàn nhị | 24.03 | 9.3 | 25.1 | ||
Đàn tranh | 25.7 | 9 | 24.68 | ||
Đàn tỳ bà | 23.95 | 8.8 | 22.7 | ||
Tam thập lục | 8.8 | 24.95 | |||
Sáo trúc | 24.18 | ||||
4 | Nhạc Jazz | Gõ Jazz | 25.64 | 8.6 | 24.2 |
Guitar jazz | 25.53 | 9 | 24.8 | ||
Piano Jazz | 25.23 | 9.4 | 27.52 | ||
5 | Chỉ huy | 23.98 | |||
6 | Sáng tác | 25.15 | |||
7 | Âm nhạc học | 26.15 | |||
8 | Thanh nhạc | 22.3 |