THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN - PSA

Năm 2023

  • Điện thoại: 0692345898 - 0692345555
  • Fax: (84-4) 38544414
  • Email: congttdt.c500@gmail.com - chucdvhvan@gmail.com
  • Website: https://hvannd.edu.vn/
  • Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/T31.HVANND/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện An ninh nhân dân (PSA) trực thuộc Bộ Công an có trách nhiệm đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và bồi dưỡng phẩm chất đạo đức, nhân cách của người cán bộ An ninh; nghiên cứu khoa học về An ninh nhân dân phục vụ cho yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Phạm vi tuyển sinh và địa bàn tuyển sinh

1.1. Phạm vi tuyển sinh

- Ngành Nghiệp vụ an ninh: phía Bắc (từ Thừa Thiên Huế trở ra).

- Ngành An toàn thông tin, gửi đào tạo đại học ngành Y: toàn quốc.

1.2. Địa bàn tuyển sinh

- Nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh tuyển sinh với 4 vùng:

+ Vùng 1 (các tỉnh miền núi phía Bắc), gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

+ Vùng 2 (các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ), gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

+ Vùng 3 (các tỉnh Bắc Trung Bộ), gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế.

+ Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

- Ngành An toàn thông tin và gửi đào tạo đại học ngành Y tuyển sinh với 2 địa bàn:                                    

+ Phía Bắc: gồm các tỉnh, thành phố từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.

+ Phía Nam: gồm các tỉnh, thành phố từ thành phố Đà Nẵng trở vào.

2. Phương thức tuyển sinh

-  Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Sinh viên hệ sĩ quan không phải đóng học phí.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theo Phương thức 1 Chỉ tiêu theo Phương thức 2 Chỉ tiêu theo Phương thức 3 Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh 290       A00, A01, C03, D01 CA1, CA2
- Vùng 1 110 Nam: 10; Nữ: 01 Nam: 10; Nữ: 01 Nam: 79; Nữ: 09    
- Vùng 2 105 Nam: 09; Nữ: 01 Nam: 09; Nữ: 01 Nam: 77; Nữ: 08    
- Vùng 3 60 Nam: 05; Nữ: 01 Nam: 05; Nữ: 01 Nam: 44; Nữ: 04    
- Vùng 8 15 Nam: 02    Nam: 11; Nữ: 02    
Ngành An toàn thông tin 100       A00, A01 CA1
- Phía Bắc 50 Nam: 04; Nữ: 01  Nam: 04; Nữ: 01 Nam: 37; Nữ: 03    
- Phía Nam 50 Nam: 04; Nữ: 01  Nam: 04; Nữ: 01 Nam: 37; Nữ: 03    
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) 50       B00 CA1
- Phía Bắc 25 Nam: 05   Nam: 20    
- Phía Nam 25 Nam: 05   Nam: 20    

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2023 và các năm gần đây ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành Tổ hợp Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023  
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Địa bàn
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh
A01 21.54 27.7 A00: 26.2 A01: 27.24 C03: 26.66 D01: 27.56 A00: 27.81 A01: 29.99 C03: 28.55 D01: 29.26 A00: 19.03 A01: 19.62 C03: 20.53 D01: 20.33 A00: 23.88 A01: 25.66 C03: 24.92 D01: 25.3 21 24.14 1
C03 20,66 28,1 A00: 26.51 A01: 26.73 C03: 27.08 D01: 26.49 A00: 28.01 A01: 29.84 C03: 28.69 D01: 29.3 A00: 21.61(TCP: 21.11) A01: 22.39 C03: 21.84 D01: 21.89 A00: 24.69 A01: 23.16 C03: 24.56 D01: 22.44 21.58 23.67 2
D01 21,78 28,18 A00: 26.15 A01: 26.34 C03: 27.2 D01: 26.08  A00: 26.09 A01: 28.16 C03: 28.41 D01: 28.2 A00: 20.06 A01: 20.92 C03: 21.63 D01: 20.96 A00: 22.13 A01: 24.94 C03: 25.3 D01: 24.64 20.66 24.19 3
   A00: 22.63 A01: 21.96 C03: 20.25   A00: 19.12 A01: 19.47 C03: 20.24 D01: 18.32   19.98 19.37 8
An toàn thông tin   Phía Bắc   Phía Bắc Phía Bắc  Phía Bắc Phía Bắc - - -
A00 28,03 27.69 27.28 21.84 21.85 Phía Bắc: 19.95
Phía Nam: 17.61
Phía Bắc: 21.93
Phía Nam: 21.08
 
A01 23,46 26.55 29.39 17.94 23.26  
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y   25,75 Không tuyển nữ Phía Bắc: 24.45
Phía Nam: 23.05
Không tuyển nữ Phía Bắc: 15.64
Phía Nam: 15.1
Không tuyển nữ Phía Bắc: 15.64
Phía Nam: 15.1
Không tuyển nữ  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát