- Trang chủ/
- HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN - PSA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN - PSA
Năm 2024
- Điện thoại: 0692345898 - 0692345555
- Fax: (84-4) 38544414
- Email: congttdt.c500@gmail.com - chucdvhvan@gmail.com
- Website: https://hvannd.edu.vn/
- Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/T31.HVANND/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện An ninh nhân dân (PSA) trực thuộc Bộ Công an có trách nhiệm đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và bồi dưỡng phẩm chất đạo đức, nhân cách của người cán bộ An ninh; nghiên cứu khoa học về An ninh nhân dân phục vụ cho yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Địa bàn tuyển sinh
- Nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh tuyển thí sinh thuộc khu vực phía Bắc (từ Thừa Thiên Huế trở ra) theo 4 vùng tuyển sinh:
- Vùng 1 (các tỉnh miền núi phía Bắc), gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Vùng 2 (các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ), gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Vùng 3 (các tỉnh Bắc Trung Bộ), gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế.
- Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
- Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao, ngành Công nghệ thông tin (hợp tác với trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội) và ngành Y khoa gửi đào tạo tại Học viện Quân Y: tuyển thí sinh trên toàn quốc, theo 2 vùng tuyển sinh. Cụ thể:
- Phía Bắc: gồm các tỉnh, thành phố từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra;
- Phía Nam: gồm các tỉnh, thành phố từ thành phố Đà Nẵng trở vào.
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức tại Học viện An ninh nhân dân. Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức (1, 2, 3) phải đảm bảo các điều kiện riêng của từng phương thức theo quy định của Bộ Công an.
- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Sinh viên hệ sĩ quan không phải đóng học phí.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo Phương thức 1 | Chỉ tiêu theo Phương thức 2 | Chỉ tiêu theo Phương thức 3 | Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 | Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | 290 | A00, A01, C03, D01 | CA1, CA2 | |||
Vùng 1 | 110 | Nam: 10; Nữ: 01 | Nam: 10; Nữ: 01 | Nam: 79; Nữ: 9 | |||
Vùng 2 | 105 | Nam: 09; Nữ: 01 | Nam: 09; Nữ: 01 | Nam: 77; Nữ: 08 | |||
Vùng 3 | 60 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 44; Nữ: 04 | |||
Vùng 8 | 15 | Nam: 01 | Nam: 01 | Nam:11; Nữ: 02 | |||
2 | Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (20 chỉ tiêu gửi đào tạo nước ngoài ngành Công nghệ thông tin) | 120 | A00, A01 | CA1 | |||
Phía Bắc | 60 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 44; Nữ: 04 | |||
Phía Nam | 60 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 44; Nữ: 04 | |||
3 | Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | 50 | Nam: 01; Nữ: 01 | Nam: 01 | Nam: 43; Nữ: 04 | B00, A00 | CA1 |
4 | Ngành Công nghệ thông tin (Hợp tác với trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội) | 50 | Nam: 01 | Nam: 01 | Nam: 48 | A00, A01 | CA1 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 và các năm gần đây ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Tổ hợp | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Địa bàn | Nam | Nữ | Địa bàn | ||
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh | |||||||||||||
A01 | 21.54 | 27.7 | A00: 26.2 A01: 27.24 C03: 26.66 D01: 27.56 | A00: 27.81 A01: 29.99 C03: 28.55 D01: 29.26 | A00: 19.03 A01: 19.62 C03: 20.53 D01: 20.33 | A00: 23.88 A01: 25.66 C03: 24.92 D01: 25.3 | 21 | 24.14 | 1 | Mã bài thi CA1: 21.43, Mã bài thi CA2: 21.60 | Mã bài thi CA1:24.21, Mã bài thi CA2: 24.72 | 1 | |
C03 | 20,66 | 28,1 | A00: 26.51 A01: 26.73 C03: 27.08 D01: 26.49 | A00: 28.01 A01: 29.84 C03: 28.69 D01: 29.3 | A00: 21.61(TCP: 21.11) A01: 22.39 C03: 21.84 D01: 21.89 | A00: 24.69 A01: 23.16 C03: 24.56 D01: 22.44 | 21.58 | 23.67 | 2 | Mã bài thi CA1: 22.10 , Mã bài thi CA2: 21.87 | Mã bài thi CA1: 23.42, Mã bài thi CA2: 24.20 | 2 | |
D01 | 21,78 | 28,18 | A00: 26.15 A01: 26.34 C03: 27.2 D01: 26.08 | A00: 26.09 A01: 28.16 C03: 28.41 D01: 28.2 | A00: 20.06 A01: 20.92 C03: 21.63 D01: 20.96 | A00: 22.13 A01: 24.94 C03: 25.3 D01: 24.64 | 20.66 | 24.19 | 3 | Mã bài thi CA1: 22.02, Mã bài thi CA2: 22.29 | Mã bài thi CA1: 23,35, Mã bài thi CA2: 25.42 | 3 | |
A00: 22.63 A01: 21.96 C03: 20.25 | A00: 19.12 A01: 19.47 C03: 20.24 D01: 18.32 | 19.98 | 19.37 | 8 | Mã bài thi CA1: 19.97, Mã bài thi CA2: 21.49 | Mã bài thi CA2:17.50 | 8 | ||||||
An toàn thông tin | Phía Bắc | Phía Bắc | Phía Bắc | Phía Bắc | Phía Bắc | - | - | - | |||||
A00 | 28,03 | 27.69 | 27.28 | 21.84 | 21.85 | Phía Bắc: 19.95 | Phía Bắc: 21.93 | Phía Bắc: 21.17 | Phía Bắc: 23.5 | ||||
A01 | 23,46 | 26.55 | 29.39 | 17.94 | 23.26 | Phía Nam: 17.61 | Phía Nam: 21.08 | Phía Nam: 19.39 | Phía Nam: 20.71 | ||||
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | 25,75 | Không tuyển nữ | Phía Bắc: 24.45 | Không tuyển nữ | Phía Bắc: 15.64 | Không tuyển nữ | Phía Bắc: 15.64 | Không tuyển nữ | 18.75 | 20.85 | |||
Phía Nam: 23.05 | Phía Nam: 15.1 | Phía Nam: 15.1 |