- Trang chủ/
- HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN - AJC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN - AJC
Năm 2024
- Điện thoại: (84-024) 37.546.963
- Fax:
- Email: website@ajc.edu.vn
- Website: https://ajc.hcma.vn/pages/default.aspx
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện Báo chí và Tuyên truyền (thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh) được thành lập ngày 16-01-1962 theo Nghị quyết số 36 NQ/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa III, trên cơ sở hợp nhất 3 trường. Trường Nguyễn Ái Quốc II, Trường Tuyên huấn và Trường Đại học Nhân dân, Ngày 16 tháng 01 hàng năm là ngày kỷ niệm thành lập Trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét học bạ (dự kiến 15% chỉ tiêu):
- Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A+B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A+C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A+D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
Trong đó:
- A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
- B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
- C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
- D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
Nếu điểm TBC dưới 7.5 điểm ưu tiên được xác định thông thường theo Đề án tuyển sinh
Nếu điểm TBC dưới 7.5 trở lên tổng ưu tiên/khuyến khích được xác định như sau:
- Điểm ưu tiên/khuyến khích = [(10 - điểm TBC)/2.5] x tổng điểm ưu tiên/khuyến khích
3.2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu)
3.3. Xét tuyển kết hợp (dự kiến 15% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại tốt (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 1: ngành Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên. Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 4 điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên.
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Các ngành đạo tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí
- Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến): 506.900đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ)
- Các ngành (thu phí theo định mức kinh tế - kỹ thuật): Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.058.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính Phỉ, Bộ GD&Đt và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | 602 | Báo in, chuyên ngành Báo in | D01 | D72 | D78 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
2 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01 | D72 | D78 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
3 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01 | D72 | D78 | KQ thi TN | 62 | |
Học bạ | 14 | |||||||
Kết hợp | 14 | |||||||
4 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01 | D72 | D78 | KQ thi TN | 62 | |
Học bạ | 14 | |||||||
Kết hợp | 14 | |||||||
5 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01 | D72 | D78 | KQ thi TN | 28 | |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
6 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01 | D72 | D78 | KQ thi TN | 28 | |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
7 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 70 | |
Học bạ | 15 | |||||||
Kết hợp | 15 | |||||||
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 104 | |
Học bạ | 23 | |||||||
Kết hợp | 23 | |||||||
9 | 7229001 | Triết học | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 28 | |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
10 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 28 | |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
11 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 28 | |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
12 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 104 | |
Học bạ | 23 | |||||||
Kết hợp | 23 | |||||||
13 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 70 | |
Học bạ | 15 | |||||||
Kết hợp | 15 | |||||||
14 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
15 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 28 | |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
16 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
17 | 532 | Quản lý xã hội | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 70 | |
Học bạ | 15 | |||||||
Kết hợp | 15 | |||||||
18 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 62 | |
Học bạ | 14 | |||||||
Kết hợp | 14 | |||||||
19 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
20 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
21 | 7310301 | Xã hội học | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
22 | 7760101 | Công tác xã hội | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 34 | |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
23 | 7340403 | Quản lý công | A16 | C15 | D01 | KQ thi TN | 62 | |
Học bạ | 14 | |||||||
Kết hợp | 14 | |||||||
24 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | C03 | C19 | D14 | KQ thi TN | 28 |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
25 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 34 |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
26 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 34 |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
27 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 34 |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
28 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 28 |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
29 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 34 |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 | |||||||
30 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 56 |
Học bạ | 12 | |||||||
Kết hợp | 12 | |||||||
31 | 7320110 | Quảng cáo | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 28 |
Học bạ | 6 | |||||||
Kết hợp | 6 | |||||||
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | D72 | D78 | A01 | KQ thi TN | 34 |
Học bạ | 8 | |||||||
Kết hợp | 8 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 và các năm gần đây ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành/ chuyên ngành | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | năm 2024 | |||||||||||||
Xét theo điểmthi THPT | Xét học bạ | Xét học bạ | Xét theo điểm thi THPT | Xét học bạ | Xét theo điểm thi THPT | Xét học bạ | Xét theo điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp | Xét học bạ | Xét theo điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp | ||||||||||
Điểm thi | Tiêu chí phụ | Điểm SAT | Điểm IELTS (hoặc tương đương) | Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT >=) | Điểm thi | Tiêu chí phụ | Điểm SAT | Điểm IELTS (hoặc tương đương) | Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT >=) | ||||||||||||
1 | 602 | Báo chí | Báo in | R15: 29,5 | 7,7 | 8.45 | R05: 25.4 | 8.9 | D01; R22: 34.35 | 9.05 | 8.42 | D01; R22: 34.97 | 1200 | 7 | 8.14 | 9,15 | 9 | D01; 35.48 | 1200 | 6.5 | 7.8 |
R05, R19: 30 | R06: 24.4 | D72; R25: 33.85 | D72; R25: 34.47 | D72;34.98 | |||||||||||||||||
R06: 29 | R15; R19: 24.9 | D78; R26: 35.35 | D78; R26: 35.97 | D78; 36.48 | |||||||||||||||||
R16: 31 | R16: 26.4 | ||||||||||||||||||||
2 | 604 | Báo phát thanh | R15: 30,3 | 7,86 | 8.75 | R05:25.65 | 9.02 | D01; R22: 34.7 | 9.1 | 8.72 | D01; R22: 35.22 | 1200 | 7 | 8.72 | 9,29 | 9 | D01;35.75 | 1200 | 6.5 | 7.54 | |
R05, R19: 30,8 | R06: 24.65 | D72; R25: 34.2 | D72; R25: 34.72 | D72; 35.25 | |||||||||||||||||
R06: 29,8 | R15; R19:25.15 | D78; R26: 35.7 | D78; R26: 36.22 | D78; 36.75 | |||||||||||||||||
R16: 31,8 | R16: 26.65 | ||||||||||||||||||||
3 | 605 | Báo truyền hình | R15: 32,25 | 8,17 | 9 | R05: 26.75 | 9.25 | D01; R22: 35.44 | 9.32 | 8.98 | D01; R22: 35.73 | 1270 | 7 | 9.18 | 9.38 | 9.06 | D01;35.96 | 1200 | 6.5 | 8.6 | |
R05, R19: 33 | R06: 25.5 | D72; R25: 34.94 | D72; R25: 35.23 | D72; 35.46 | |||||||||||||||||
R06: 31,75 | R15; R19: 26 | D78; R26: 37.19 | D78; R26: 37.23 | D78; 37.21 | |||||||||||||||||
R16: 34,25 | R16: 28 | ||||||||||||||||||||
4 | 607 | Báo mạng điện tử | R15: 31,1 | 8,02 | 8.72 | R05: 25.9 | 9.1 | D01; R22: 35 | 9.18 | 8.88 | D01; R22: 35.48 | 1220 | 7 | 8.88 | 9.28 | 8.86 | D01;35.65 | 1200 | 6.5 | 7.82 | |
R05, R19: 31,6 | R06: 25.15 | D72; R25: 34.5 | D72; R25: 34.98 | D72; 35.15 | |||||||||||||||||
R06: 30,6 | R15; R19: 25.65 | D78; R26: 36.5 | D78; R26: 36.98 | D78; 36.9 | |||||||||||||||||
R16: 32,6 | R16: 27.15 | ||||||||||||||||||||
5 | 608 | Báo truyền hình chất lượng cao | R15: 28,4 | 7,61 | 8.69 | R05: 25.7 | 9.02 | D01; R22: 34.44 | 9.15 | 8.54 | D01; R22: 34.8 | 1200 | 7 | 9.28 | |||||||
R05, R19: 28,9 | R06: 24.7 | D72; R25: 33.94 | D72; R25: 34.3 | ||||||||||||||||||
R06: 27,9 | R15; R19: 25.2 | D78; R26: 35.44 | D78; R26: 35.8 | ||||||||||||||||||
R16: 29,4 | R16: 26.2 | ||||||||||||||||||||
6 | 609 | Báo mạng điện tử chất lượng cao | R15: 27,5 | 7,19 | 8.43 | R05: 25 | 8.92 | D01; R22: 33.88 | 8.94 | 8.6 | D01; R22: 34.42 | 1200 | 7 | 8.8 | |||||||
R05, R19: 28 | R06: 24 | D72; R25: 33.38 | D72; R25: 33.92 | ||||||||||||||||||
R06: 27 | R15; R19: 24.5 | D78; R26: 34.88 | D78; R26: 35.42 | ||||||||||||||||||
R16: 28,5 | R16: 25.5 | ||||||||||||||||||||
7 | 603 | Ảnh báo chí | R07: 26 | 7,04 | 8 | R07; R20: 24.1 | - | D01; R22: 34.23 | 8.93 | 9 | D01; R22: 35 | 1200 | 7 | 8.34 | 9.15 | 8.32 | D01; 35.63 | 1200 | 6.5 | 8.14 | |
R08, R20: 26,5 | D72; R25: 33.73 | D72; R25: 34.5 | D72; 35.13 | ||||||||||||||||||
R09: 25,5 | D78; R26: 34.73 | D78; R26: 35.5 | D78; 36.13 | ||||||||||||||||||
R17: 27,25 | |||||||||||||||||||||
8 | 606 | Quay phim truyền hình | R11: 22 | 6,65 | 7 | R11; R12; R13; R21: 19 | 8.56 | D01; R22: 33.33 | 8.8 | 8.76 | D01; R22: 34.49 | 1200 | 6.5 | 8.52 | 9.02 | 9 | D01; 35.73 | 1200 | 6.5 | 7.94 | |
R12, R21: 22,25 | R18: 19.75 | D72; R25: 33.33 | D72; R25: 34.49 | D72; 35.48 | |||||||||||||||||
R13: 22 | D78; R26: 33.33 | D78; R26: 34.49 | D78; 35.73 | ||||||||||||||||||
R18: 22,25 | |||||||||||||||||||||
9 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | - | 9,05 | 9.5 | A16: 26.27 | - | D01; R22: 26.55 | 9.34 | 9.08 | D01; R22: 26.65 | 1460 | 7.5 | 8.9 | 9.41 | 9.2 | D01/A01; 26.8 | 1200 | 6.5 | 8.9 | |
C15: 27.77 | A16: 26.05 | A16: 26.15 | A16: 26.3 | ||||||||||||||||||
D01; R22: 26.77 | C15: 27.8 | C15: 27.9 | C15: 28.05 | ||||||||||||||||||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01, R22: 25,53 | 9,27 | 9.63 | A16: 26.27 | 9.62 | D01; R22: 27.25 | 9.45 | 9.08 | D01; R22: 27.18 | 1360 | 7.5 | 9 | 9.45 | 8.92 | D01/A01; 27 | 1360 | 7.5 | 8.7 | |
A16: 25,03 | C15:28.6 | A16: 26.75 | A16: 26.68 | A16: 26.5 | |||||||||||||||||
C15: 26,53 | D01; R22: 27.6 | C15: 29.25 | C15: 28.68 | C15: 28.25 | |||||||||||||||||
11 | 7229001 | Triết học | 19,65 | 7 | 7.8 | A16; C15; D01; R22: 23 | 8.15 | D01; R22: 24.15 | 8.5 | 8.4 | D01; R22: 24.22 | 1200 | 6.5 | 8.32 | 8.44 | 7.48 | D01/A01; 25.38 | 1200 | 6.5 | 8.34 | |
A16: 24.15 | A16: 24.22 | A16: 25.38 | |||||||||||||||||||
C15: 24.15 | C15: 24.22 | C15: 25.38 | |||||||||||||||||||
12 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 19,25 | 6,5 | 6.9 | A16; C15; D01; R22: 22.5 | 8.15 | D01; R22: 24 | 8.44 | 7.9 | D01; R22: 23.94 | 1200 | 6.5 | 8.58 | 8.48 | 8.4 | D01/A01; 25.25 | 1200 | 6.5 | 8.56 | |
A16: 24 | A16: 23.94 | A16: 25.25 | |||||||||||||||||||
C15: 24 | C15: 23.94 | C15: 25.25 | |||||||||||||||||||
13 | 7310102 | Kinh tế chính trị | D01, R22: 23,2 | 8,2 | 8.5 | A16:24.5 | 8.65 | D01; R22: 25.22 | 8.94 | 8.44 | D01; R22: 25.1 | 1200 | 6.5 | 8.16 | 8.8 | 8.38 | D01/A01; 25.89 | 1200 | 6.5 | 8.06 | |
A16: 22,7 | C15: 25.5 | A16: 24.72 | A16: 24.6 | A16: 25.39 | |||||||||||||||||
C15: 23,95 | D01; R22: 25 | C15: 25.72 | C15: 25.6 | C15: 26.39 | |||||||||||||||||
16 | 529 | Kinh tế và Quản lý | D01, R22: 23,9 | 8,4 | 8.75 | A16: 24.95 | 8.77 | D01; R22: 25.6 | 8.93 | 8.76 | D01; R22: 25.73 | 1200 | 6.5 | 7.74 | 8.88 | 8.88 | 7.92 | D01: 26.26 | 1200 | 6.5 | 7.66 |
A16: 22,65 | C15: 25.95 | A16: 24.35 | A16: 24.48 | A01: 25.76 | |||||||||||||||||
C15: 24,65 | D01; R22: 25.45 | C15: 26.1 | C15: 26.23 | A16: 25.51; C15: 26.76 | |||||||||||||||||
17 | 523 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Công tác dân vận | D01, R22: 21,3 | 7 | 7 | A16; D01; R22: 17.25 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.52 | 8.48 | D01: 25.18 | 1200 | 6.5 | 8.18 |
A16: 21,05 | C15: 17.75 | A01: 25.18 | |||||||||||||||||||
18 | 522 | Công tác tổ chức | C15: 22,05 | 7.7 | A16: 22.75 | - | - | - | - | - | - | - | - | A16: 24.68; | |||||||
C15: 23.5 | C15: 25.43 | ||||||||||||||||||||
D01; R22: 23 | |||||||||||||||||||||
19 | 530 | Chính trị học | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | 18,7 | 7 | 7.5 | A16; C15; D01; R22: 23.05 | 8.18 | D01; R22: 24.15 | 8.6 | 8.26 | D01; R22: 24.48 | 1200 | 6.5 | 8.8 | 8.26 | 8.12 | D01/A01; 25.52 | 1200 | 6.5 | 8.78 |
A16: 24.15 | A16: 24.48 | A16: 25.52 | |||||||||||||||||||
C15: 24.15 | C15: 24.48 | C15: 25.52 | |||||||||||||||||||
20 | 531 | Chính trị học phát triển | 16,5 | 7 | 6.9 | A16; C15; D01; R22: 22.25 | 8.05 | D01; R22: 23.9 | 8.41 | 7.46 | D01; R22: 24.45 | 1200 | 6.5 | 7.5 | 8.59 | 8.26 | D01/A01; 25.6 | 1200 | 6.5 | 7.4 | |
A16: 23.9 | A16: 24.45 | A16: 25.6 | |||||||||||||||||||
C15: 23.9 | C15: 24.45 | C15: 25.6 | |||||||||||||||||||
21 | 532 | Quản lý xã hội | - | - | 8.35 | - | 8.38 | D01; R22: 24.5 | 8.6 | 8.96 | D01; R22: 24.92 | 1200 | 6.5 | 8.56 | |||||||
A16: 24.5 | A16: 24.92 | ||||||||||||||||||||
C15: 24.5 | C15: 24.92 | ||||||||||||||||||||
22 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 16 | 7 | 6.9 | A16; C15; D01; R22: 22 | 8 | D01; R22: 23.83 | 8.42 | 7.52 | D01; R22: 24.17 | 1200 | 6.5 | 8.6 | 8.52 | 7.66 | D01/A01; 25.45 | 1200 | 6.5 | 9.04 | |
A16: 23.83 | A16: 24.17 | A16: 25.45 | |||||||||||||||||||
C15: 23.83 | C15: 24.17 | C15: 25.45 | |||||||||||||||||||
23 | 535 | Văn hóa phát triển | 19,35 | 7 | 7.9 | A16; C15; D01; R22: 23.75 | 8.37 | D01; R22: 24.3 | 8.66 | 7.56 | D01; R22: 24.5 | 1200 | 6.5 | 8.6 | |||||||
A16: 24.3 | A16: 24.5 | ||||||||||||||||||||
C15: 24.3 | C15: 24.5 | ||||||||||||||||||||
24 | 536 | Chính sách công | 18,15 | 6,5 | 7.5 | A16; C15; D01; R22:23 | 8.15 | D01; R22: 24.08 | 8.38 | 8.42 | D01; R22: 23.72 | 1200 | 6.5 | 8.18 | |||||||
A16: 24.08 | A16: 23.72 | ||||||||||||||||||||
C15: 24.08 | C15: 23.72 | ||||||||||||||||||||
25 | 538 | Truyền thông chính sách | 22,15 | 7 | 8.25 | A16; C15; D01; R22: 24.75 | 8.6 | D01; R22: 25.15 | 8.75 | 8.38 | D01; R22: 25.07 | 1200 | 6.5 | 8.14 | 8.72 | 8.4 | D01; 25.85 | 1200 | 6.5 | 7,96 | |
A16: 25.15 | A16: 25.07 | A16/A01: 25.6 | |||||||||||||||||||
C15: 25.15 | C15: 25.32 | C15: 26.35 | |||||||||||||||||||
26 | 801 | Xuất bản | Biên tập xuất bản | D01, R22: 24,5 | 8,6 | 8.9 | A16: 25.25 | 8.9 | D01; R22: 25.75 | 9.08 | 7.66 | D01; R22: 25.53 | 1200 | 6.5 | 7.8 | 9.04 | 8,38 | D01/A01; 26.2 | 1200 | 6.5 | 7.88 |
A16: 24 | C15: 26.25 | A16: 25.25 | A16: 25.03 | A16: 25.7 | |||||||||||||||||
C15: 25 | D01; R22: 25.75 | C15: 26.15 | C15: 26.03 | C15: 26.76 | |||||||||||||||||
27 | 802 | Xuất bản điện tử | D01, R22: 24,2 | 8,4 | 8.8 | A16: 24.9 | 8.85 | D01; R22: 25.53 | 9 | 9.2 | D01; R22: 25.5 | 1200 | 6.5 | 7.58 | 9.02 | 8.02 | D01/A01; 26.27 | 1200 | 6.5 | 7.68 | |
A16: 23,7 | C15: 25.9 | A16: 25.03 | A16: 25 | A16: 25.77 | |||||||||||||||||
C15: 24,7 | D01; R22: 25.4 | C15: 26.03 | C15: 26 | C15: 26.77 | |||||||||||||||||
28 | 7310301 | Xã hội học | D01, R22: 23,35 | 8,4 | 8.7 | A16: 24.4 | 8.71 | D01; R22: 24.96 | 8.8 | 8.4 | D01; R22: 25.35 | 1200 | 6.5 | 8.82 | 8.84 | 8.32 | D01/A01; 25.8 | 1200 | 6.5 | 8.22 | |
A16: 22,85 | C15: 25.4 | A16: 22.88 | A16: 24.85 | A16: 25.3 | |||||||||||||||||
C15: 23,85 | D01; R22: 24.9 | C15: 23.88 | C15: 25.85 | C15: 26.3 | |||||||||||||||||
29 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, R22: 23,06 | 8,3 | 8.6 | A16: 24 | D01; R22: 24.57 | 8.65 | 8.3 | D01; R22: 25 | 1200 | 6.5 | 7.8 | 8.79 | 8.12 | D01/A01; 25.7 | 1200 | 6.5 | 7.6 | ||
A16: 22,56 | C15: 25 | A16: 24.07 | A16: 24.5 | A16: 25.2 | |||||||||||||||||
C15: 23,56 | D01; R22: 24.5 | C15: 25.07 | C15: 25.5 | C15: 26.2 | |||||||||||||||||
30 | 7340403 | Quản lý công | 22,77 | 8,1 | 8.5 | A16; C15; D01; R22: 24.65 | 8.48 | D01; R22: 24.68 | 8.6 | 8.04 | D01; R22: 24.25 | 1200 | 6.5 | 8.74 | 8.5 | 7.66 | D01/A01; 25.61 | 1200 | 6.5 | 8.14 | |
A16: 24.68 | A16: 24.25 | A16: 25.61 | |||||||||||||||||||
C15: 24.68 | C15: 24.25 | C15: 26.61 | |||||||||||||||||||
33 | 7229010 | Lịch sử | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00: 31,5 | 8,6 | 8.7 | C00: 35.4 | 8.95 | C00: 37.5 | 9.1 | 8.7 | C00: 28.56 | 1200 | 6.5 | 7.76 | 9.09 | 8.9 | C00: 38.12 | 1200 | 6.5 | 7.58 |
C03: 29,5 | C03; D14: 33.4 | C03: 35.5 | C03: 26.56 | C03: 36.12 | |||||||||||||||||
D14, R23: 29,5 | C19: 34.9 | C19: 37.5 | C19: 28.56 | C19: 38.12 | |||||||||||||||||
C19: 31 | D14: R23: 35.5 | D14;R23: 25.56 | D14;36.12 | ||||||||||||||||||
34 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01: 34,25 | 9,2 | 9.6 | D01; R24: 36.51 | 9.6 | D01; R22: 35.99 | 9.36 | 8.5 | D01; R22: 36.06 | 1200 | 7.5 | 9.04 | 9.5 | 9.34 | D01; 35.9 | 1280 | 6.5 | 8.8 | |
D72: 33,75 | D72; R25: 36.01 | D72; R25: 35.49 | D72; R25: 35.56 | D72;35.4 | |||||||||||||||||
D78: 35,25 | D78; R26: 37.51 | D78; R26: 36.99 | D78; R26: 37.31 | D78; 37.15 | |||||||||||||||||
R24: 35,25 | A01;R27: 36.06 | A01;35.9 | |||||||||||||||||||
R25: 34,75 | |||||||||||||||||||||
R26: 36,25 | |||||||||||||||||||||
35 | 610 | Quan hệ quốc tế | Thông tin đối ngoại | D01: 32,7 | 8,9 | 9.42 | D01; R24: 35.95 | 9.08 | D01; R22: 34.77 | 9.33 | 9.08 | D01; R22: 35.6 | 1200 | 7 | 9.02 | 9.24 | 9.08 | D01; 35 | 1200 | 6.5 | 7.82 |
D72: 32,2 | D72; R25: 35.45 | D72; R25: 34.27 | D72; R25: 35.1 | D72;34.5 | |||||||||||||||||
D78: 33,7 | D78; R26: 36.95 | D78; R26: 35.77 | D78; R26: 36.6 | D78; 36 | |||||||||||||||||
R24: 32,7 | A01: R27: 35.6 | A01;35 | |||||||||||||||||||
36 | 611 | Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01: 32,55 | 8,9 | 9.42 | D01; R24:35.85 | 9.2 | D01; R22: 34.67 | 9.3 | 9.22 | D01; R22: 35.52 | 1210 | 7.5 | 8.54 | 9.37 | 8.5 | D01; 35.2 | 1200 | 6.5 | 8.44 | |
D72: 32,05 | D72; R25: 35.35 | D72; R25: 34.17 | D72; R25: 35.02 | D72;34.7 | |||||||||||||||||
D78: 33,55 | D78; R26: 36.85 | D78; R26: 35.67 | D78; R26: 36.52 | D78; 36.2 | |||||||||||||||||
R24: 32,55 | A01: R27: 35.52 | A01;35.2 | |||||||||||||||||||
R25: 32,05 | |||||||||||||||||||||
R26: 33,55 | |||||||||||||||||||||
37 | 614 | Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01: 32,9 | 9,1 | 9.5 | D01; R24:35.92 | 9.1 | D01; R22: 34.76 | 9.26 | 8.32 | D01; R22: 35.17 | 1200 | 7 | 9 | 9.46 | 9.24 | D01; 35.57 | 1280 | 7 | 8.62 | |
D72: 32,4 | D72; R25: 35.42 | D72; R25: 34.26 | D72; R25: 34.67 | D72;35.07 | |||||||||||||||||
D78: 33,9 | D78; R26: 36.92 | D78; R26: 35.76 | D78; R26: 36.17 | D78; 36.07 | |||||||||||||||||
R24: 34 | A01: R27: 35.17 | A01;35.57 | |||||||||||||||||||
R25: 33,5 | |||||||||||||||||||||
R26: 35 | |||||||||||||||||||||
38 | 615 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01: 34,95 | 9,25 | 9.57 | D01; R24:36.82 | 9.4 | D01; R22: 36.35 | 9.5 | 9.2 | D01; R22: 36.52 | 1320 | 7.5 | 9 | 9.52 | 9.54 | D01; 36.45 | 1280 | 7 | 9.5 |
D72: 34,45 | D72; R25: 36.32 | D72; R25: 35.85 | D72; R25: 36.02 | D72;35.95 | |||||||||||||||||
D78: 36,2 | D78; R26: 38.07 | D78; R26: 37.6 | D78; R26: 38.02 | D78; 37.7 | |||||||||||||||||
R24: 34,95 | A01: R27: 36.52 | A01;36.45 | |||||||||||||||||||
R25: 34,45 | |||||||||||||||||||||
R26: 36,2 | |||||||||||||||||||||
39 | 616 | Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01: 33,2 | 9,2 | 9.6 | D01; R24:36.32 | 9.6 | D01; R22: 35.34 | 9.36 | 8.38 | D01; R22: 36.52 | 1270 | 7.5 | 9.02 | 9.55 | 8.76 | D01; 36.13 | 1280 | 7 | 8.86 | |
D72: 32,7 | D72; R25: 35.82 | D72; R25: 34.84 | D72; R25: 36.02 | D72;35.63 | |||||||||||||||||
D78: 34,45 | D78; R26: 37.57 | D78; R26: 36.59 | D78; R26: 38.02 | D78; 37.38 | |||||||||||||||||
R24: 35,5 | A01: R27: 36.52 | A01;36.13 | |||||||||||||||||||
R25: 35 | |||||||||||||||||||||
R26: 36,75 | |||||||||||||||||||||
40 | 7320110 | Quảng cáo | D01: 32,8 | 8,85 | 9.27 | D01; R24: 36.3 | 9.2 | D01; R22: 35.45 | 9.45 | 8.7 | D01; R22: 36.02 | 1200 | 7 | 8.7 | 9.4 | 9.16 | D01; 35.58 | 1200 | 6.5 | 8.88 | |
D72: 32,3 | D72; R25: 35.8 | D72; R25: 34.95 | D72; R25: 35.52 | D72;35.08 | |||||||||||||||||
D78: 33,55 | D78; R26: 36.8 | D78; R26: 35.95 | D78; R26: 36.52 | D78; 36.08 | |||||||||||||||||
R24: 32,8 | A01: R27: 36.02 | A01;35.58 | |||||||||||||||||||
R25: 32,3 | |||||||||||||||||||||
R26: 33,55 | |||||||||||||||||||||
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01: 33,2 | 9 | 9.45 | D01; R24:36.15 | 9.16 | D01; R22: 35.04 | 9.19 | 9.14 | D01; R22: 35 | 1200 | 7 | 8.08 | 9.42 | 9.02 | D01; 35.2 | 1280 | 7 | 7.56 | |
D72: 32,7 | D72; R25: 35.65 | D72; R25: 34.54 | D72; R25: 34.5 | D72;34.7 | |||||||||||||||||
D78: 33,7 | D78; R26: 36.65 | D78; R26: 35.79 | D78; R26: 35.75 | D78; 35.95 | |||||||||||||||||
R24: 33,2 | A01: R27: 35 | A01;35.2 | |||||||||||||||||||
R25: 32,7 | |||||||||||||||||||||
R26: 33,7 |