• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN - AJC

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN - AJC

Năm 2024

  • Điện thoại: (84-024) 37.546.963
  • Fax:
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn/pages/default.aspx
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh) được thành lập ngày 16-01-1962 theo Nghị quyết số 36 NQ/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa III, trên cơ sở hợp nhất 3 trường. Trường Nguyễn Ái Quốc II, Trường Tuyên huấn và Trường Đại học Nhân dân, Ngày 16 tháng 01 hàng năm là ngày kỷ niệm thành lập Trường.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học 
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét học bạ (dự kiến 15% chỉ tiêu):

  • Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A+B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
  • Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
  • Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A+C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
  • Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A+D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Trong đó:

  • A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

Nếu điểm TBC dưới 7.5 điểm ưu tiên được xác định thông thường theo Đề án tuyển sinh

Nếu điểm TBC dưới 7.5 trở lên tổng ưu tiên/khuyến khích được xác định như sau:

  • Điểm ưu tiên/khuyến khích = [(10 - điểm TBC)/2.5] x tổng điểm ưu tiên/khuyến khích

3.2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu)

3.3. Xét tuyển kết hợp (dự kiến 15% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại tốt (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 1: ngành Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên. Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 4 điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên. 

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Các ngành đạo tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí
  • Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến): 506.900đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ)
  • Các ngành (thu phí theo định mức kinh tế - kỹ thuật): Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.058.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính Phỉ, Bộ GD&Đt và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 602 Báo in, chuyên ngành Báo in D01 D72 D78   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
2 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 D72 D78   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
3 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 D72 D78   KQ thi TN 62
        Học bạ 14
        Kết hợp 14
4 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 D72 D78   KQ thi TN 62
        Học bạ 14
        Kết hợp 14
5 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 D72 D78   KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
6 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 D72 D78   KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
7 7320105 Truyền thông đại chúng A16 C15 D01   KQ thi TN 70
        Học bạ 15
        Kết hợp 15
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 C15 D01   KQ thi TN 104
        Học bạ 23
        Kết hợp 23
9 7229001 Triết học A16 C15 D01   KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
10 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 C15 D01   KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
11 7310102 Kinh tế chính trị A16 C15 D01   KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
12 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 C15 D01   KQ thi TN 104
        Học bạ 23
        Kết hợp 23
13 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16 C15 D01   KQ thi TN 70
        Học bạ 15
        Kết hợp 15
14 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 C15 D01   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
15 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 C15 D01   KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
16 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 C15 D01   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
17 532 Quản lý xã hội A16 C15 D01   KQ thi TN 70
        Học bạ 15
        Kết hợp 15
18 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A16 C15 D01   KQ thi TN 62
        Học bạ 14
        Kết hợp 14
19 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 C15 D01   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
20 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 C15 D01   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
21 7310301 Xã hội học A16 C15 D01   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
22 7760101 Công tác xã hội A16 C15 D01   KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
23 7340403 Quản lý công A16 C15 D01   KQ thi TN 62
        Học bạ 14
        Kết hợp 14
24 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 C03 C19 D14 KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
25 7320107 Truyền thông quốc tế D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
26 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
27 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
28 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu  D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
29 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8
30 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 56
        Học bạ 12
        Kết hợp 12
31 7320110 Quảng cáo D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 28
        Học bạ 6
        Kết hợp 6
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 D72 D78 A01 KQ thi TN 34
        Học bạ 8
        Kết hợp 8

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2024 và các năm gần đây ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT Mã ngành/ chuyên ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 năm 2024
Xét theo điểmthi THPT Xét học bạ Xét học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét học bạ Xét theo điểm thi THPT Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Xét học bạ Xét theo điểm thi THPT Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm thi Tiêu chí phụ Điểm SAT Điểm IELTS (hoặc tương đương) Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT >=) Điểm thi Tiêu chí phụ Điểm SAT Điểm IELTS (hoặc tương đương) Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT >=)
1 602 Báo chí Báo in R15: 29,5 7,7 8.45 R05: 25.4 8.9 D01; R22: 34.35 9.05 8.42 D01; R22: 34.97 1200 7 8.14 9,15 9 D01; 35.48 1200 6.5 7.8
R05, R19: 30 R06: 24.4 D72; R25: 33.85 D72; R25: 34.47 D72;34.98
R06: 29 R15; R19: 24.9 D78; R26: 35.35 D78; R26: 35.97 D78; 36.48
R16: 31 R16: 26.4      
2 604 Báo phát thanh R15: 30,3 7,86 8.75 R05:25.65 9.02 D01; R22: 34.7 9.1 8.72 D01; R22: 35.22 1200 7 8.72 9,29 9 D01;35.75 1200 6.5 7.54
R05, R19: 30,8 R06: 24.65 D72; R25: 34.2 D72; R25: 34.72 D72; 35.25
R06: 29,8 R15; R19:25.15 D78; R26: 35.7 D78; R26: 36.22 D78; 36.75
R16: 31,8 R16: 26.65      
3 605 Báo truyền hình R15: 32,25 8,17 9 R05: 26.75 9.25 D01; R22: 35.44 9.32 8.98 D01; R22: 35.73 1270 7 9.18 9.38 9.06 D01;35.96 1200 6.5 8.6
R05, R19: 33 R06: 25.5 D72; R25: 34.94 D72; R25: 35.23 D72; 35.46
R06: 31,75 R15; R19: 26 D78; R26: 37.19 D78; R26: 37.23 D78; 37.21
R16: 34,25 R16: 28      
4 607 Báo mạng điện tử R15: 31,1 8,02 8.72 R05: 25.9 9.1 D01; R22: 35 9.18 8.88 D01; R22: 35.48 1220 7 8.88 9.28 8.86 D01;35.65 1200 6.5 7.82
R05, R19: 31,6 R06: 25.15 D72; R25: 34.5 D72; R25: 34.98 D72; 35.15
R06: 30,6 R15; R19: 25.65 D78; R26: 36.5 D78; R26: 36.98 D78; 36.9
R16: 32,6 R16: 27.15      
5 608 Báo truyền hình chất lượng cao R15: 28,4 7,61 8.69 R05: 25.7 9.02 D01; R22: 34.44 9.15 8.54 D01; R22: 34.8 1200 7 9.28            
R05, R19: 28,9 R06: 24.7 D72; R25: 33.94 D72; R25: 34.3
R06: 27,9 R15; R19: 25.2 D78; R26: 35.44 D78; R26: 35.8
R16: 29,4 R16: 26.2    
6 609 Báo mạng điện tử chất lượng cao R15: 27,5 7,19 8.43 R05: 25 8.92 D01; R22: 33.88 8.94 8.6 D01; R22: 34.42 1200 7 8.8            
R05, R19: 28 R06: 24 D72; R25: 33.38 D72; R25: 33.92
R06: 27 R15; R19: 24.5 D78; R26: 34.88 D78; R26: 35.42
R16: 28,5 R16: 25.5    
7 603 Ảnh báo chí R07: 26 7,04 8 R07; R20: 24.1 - D01; R22: 34.23 8.93 9 D01; R22: 35 1200 7 8.34 9.15 8.32 D01; 35.63 1200 6.5 8.14
R08, R20: 26,5 D72; R25: 33.73 D72; R25: 34.5 D72; 35.13
R09: 25,5 D78; R26: 34.73 D78; R26: 35.5 D78; 36.13
R17: 27,25      
8 606 Quay phim truyền hình R11: 22 6,65 7 R11; R12; R13; R21: 19 8.56 D01; R22: 33.33 8.8 8.76 D01; R22: 34.49 1200 6.5 8.52 9.02 9 D01; 35.73 1200 6.5 7.94
R12, R21: 22,25 R18: 19.75 D72; R25: 33.33 D72; R25: 34.49 D72; 35.48
R13: 22   D78; R26: 33.33 D78; R26: 34.49 D78; 35.73
R18: 22,25        
9 7320105 Truyền thông đại chúng   - 9,05 9.5 A16: 26.27 - D01; R22: 26.55 9.34 9.08 D01; R22: 26.65 1460 7.5 8.9 9.41 9.2 D01/A01; 26.8 1200 6.5 8.9
C15: 27.77 A16: 26.05 A16: 26.15 A16: 26.3
D01; R22: 26.77 C15: 27.8 C15: 27.9 C15: 28.05
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   D01, R22: 25,53 9,27 9.63 A16: 26.27 9.62 D01; R22: 27.25 9.45 9.08 D01; R22: 27.18 1360 7.5 9 9.45 8.92 D01/A01; 27 1360 7.5 8.7
A16: 25,03 C15:28.6 A16: 26.75 A16: 26.68 A16: 26.5
C15: 26,53 D01; R22: 27.6 C15: 29.25 C15: 28.68 C15: 28.25
11 7229001 Triết học   19,65 7 7.8 A16; C15; D01; R22: 23 8.15 D01; R22: 24.15 8.5 8.4 D01; R22: 24.22 1200 6.5 8.32 8.44 7.48 D01/A01; 25.38 1200 6.5 8.34
A16: 24.15 A16: 24.22 A16: 25.38
C15: 24.15 C15: 24.22 C15: 25.38
12 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   19,25 6,5 6.9 A16; C15; D01; R22: 22.5 8.15 D01; R22: 24 8.44 7.9 D01; R22: 23.94 1200 6.5 8.58 8.48 8.4 D01/A01; 25.25 1200 6.5 8.56
A16: 24 A16: 23.94     A16: 25.25      
C15: 24 C15: 23.94     C15: 25.25      
13 7310102 Kinh tế chính trị   D01, R22: 23,2 8,2 8.5 A16:24.5 8.65 D01; R22: 25.22 8.94 8.44 D01; R22: 25.1 1200 6.5 8.16 8.8 8.38 D01/A01; 25.89 1200 6.5 8.06
A16: 22,7 C15: 25.5 A16: 24.72 A16: 24.6 A16: 25.39
C15: 23,95 D01; R22: 25 C15: 25.72 C15: 25.6 C15: 26.39
       
       
       
16 529 Kinh tế và Quản lý D01, R22: 23,9 8,4 8.75 A16:  24.95 8.77 D01; R22: 25.6 8.93 8.76 D01; R22: 25.73 1200 6.5 7.74 8.88 8.88 7.92 D01: 26.26 1200 6.5 7.66
A16: 22,65 C15: 25.95 A16: 24.35 A16: 24.48 A01: 25.76
C15: 24,65 D01; R22: 25.45 C15: 26.1 C15: 26.23 A16: 25.51; C15: 26.76
17 523 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Công tác dân vận D01, R22: 21,3 7 7 A16; D01; R22: 17.25 - - - - - - - - 8.52 8.48 D01: 25.18 1200 6.5 8.18
A16: 21,05 C15: 17.75 A01: 25.18
18 522 Công tác tổ chức C15: 22,05 7.7 A16: 22.75 - - - - - - - -     A16: 24.68;       
C15: 23.5 C15: 25.43
D01; R22: 23  
19 530 Chính trị học Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 18,7 7 7.5 A16; C15; D01; R22: 23.05 8.18 D01; R22: 24.15 8.6 8.26 D01; R22: 24.48 1200 6.5 8.8 8.26 8.12 D01/A01; 25.52 1200 6.5 8.78
A16: 24.15 A16: 24.48 A16: 25.52
C15: 24.15 C15: 24.48 C15: 25.52
20 531 Chính trị học phát triển 16,5 7 6.9 A16; C15; D01; R22: 22.25 8.05 D01; R22: 23.9 8.41 7.46 D01; R22: 24.45 1200 6.5 7.5 8.59 8.26 D01/A01; 25.6 1200 6.5 7.4
A16: 23.9 A16: 24.45 A16: 25.6
C15: 23.9 C15: 24.45 C15: 25.6
21 532 Quản lý xã hội - - 8.35 - 8.38 D01; R22: 24.5 8.6 8.96 D01; R22: 24.92 1200 6.5 8.56            
A16: 24.5 A16: 24.92
C15: 24.5 C15: 24.92
22 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh 16 7 6.9 A16; C15; D01; R22: 22 8 D01; R22: 23.83 8.42 7.52 D01; R22: 24.17 1200 6.5 8.6 8.52 7.66 D01/A01; 25.45 1200 6.5 9.04
A16: 23.83 A16: 24.17 A16: 25.45
C15: 23.83 C15: 24.17 C15: 25.45
23 535 Văn hóa phát triển 19,35 7 7.9 A16; C15; D01; R22: 23.75 8.37 D01; R22: 24.3 8.66 7.56 D01; R22: 24.5 1200 6.5 8.6            
A16: 24.3 A16: 24.5
C15: 24.3 C15: 24.5
24 536 Chính sách công 18,15 6,5 7.5 A16; C15; D01; R22:23 8.15 D01; R22: 24.08 8.38 8.42 D01; R22: 23.72 1200 6.5 8.18            
A16: 24.08 A16: 23.72
C15: 24.08 C15: 23.72
25 538 Truyền thông chính sách 22,15 7 8.25 A16; C15; D01; R22: 24.75 8.6 D01; R22: 25.15 8.75 8.38 D01; R22: 25.07 1200 6.5 8.14 8.72 8.4 D01; 25.85 1200 6.5 7,96
A16: 25.15 A16: 25.07 A16/A01: 25.6
C15: 25.15 C15: 25.32 C15: 26.35
26 801 Xuất bản Biên tập xuất bản D01, R22: 24,5 8,6 8.9 A16: 25.25 8.9 D01; R22: 25.75 9.08 7.66 D01; R22: 25.53 1200 6.5 7.8 9.04 8,38 D01/A01; 26.2 1200 6.5 7.88
A16: 24 C15: 26.25 A16: 25.25 A16: 25.03 A16: 25.7
C15: 25 D01; R22: 25.75 C15: 26.15 C15: 26.03 C15: 26.76
27 802 Xuất bản điện tử D01, R22: 24,2 8,4 8.8 A16: 24.9 8.85 D01; R22: 25.53 9 9.2 D01; R22: 25.5 1200 6.5 7.58 9.02 8.02 D01/A01; 26.27 1200 6.5 7.68
A16: 23,7 C15: 25.9 A16: 25.03 A16: 25 A16: 25.77
C15: 24,7 D01; R22: 25.4 C15: 26.03 C15: 26 C15: 26.77
28 7310301 Xã hội học   D01, R22: 23,35 8,4 8.7 A16: 24.4 8.71 D01; R22: 24.96 8.8 8.4 D01; R22: 25.35 1200 6.5 8.82 8.84 8.32 D01/A01; 25.8 1200 6.5 8.22
A16: 22,85 C15: 25.4 A16: 22.88 A16: 24.85 A16: 25.3
C15: 23,85 D01; R22: 24.9 C15: 23.88 C15: 25.85 C15: 26.3
29 7760101 Công tác xã hội   D01, R22: 23,06 8,3 8.6 A16: 24   D01; R22: 24.57 8.65 8.3 D01; R22: 25 1200 6.5 7.8 8.79 8.12 D01/A01; 25.7 1200 6.5 7.6
A16: 22,56 C15: 25 A16: 24.07 A16: 24.5 A16: 25.2
C15: 23,56 D01; R22: 24.5 C15: 25.07 C15: 25.5 C15: 26.2
30 7340403 Quản lý công   22,77 8,1 8.5 A16; C15; D01; R22: 24.65 8.48 D01; R22: 24.68 8.6 8.04 D01; R22: 24.25 1200 6.5 8.74 8.5 7.66 D01/A01; 25.61 1200 6.5 8.14
A16: 24.68 A16: 24.25 A16: 25.61
C15: 24.68 C15: 24.25 C15: 26.61
   
   
33 7229010 Lịch sử Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00: 31,5 8,6 8.7 C00:  35.4 8.95 C00: 37.5 9.1 8.7 C00: 28.56 1200 6.5 7.76 9.09 8.9 C00: 38.12 1200 6.5 7.58
C03: 29,5 C03; D14: 33.4 C03: 35.5 C03: 26.56 C03: 36.12
D14, R23: 29,5 C19: 34.9 C19: 37.5 C19: 28.56 C19: 38.12
C19: 31   D14: R23: 35.5 D14;R23: 25.56 D14;36.12
34 7320107 Truyền thông quốc tế   D01: 34,25 9,2 9.6 D01; R24: 36.51 9.6 D01; R22: 35.99 9.36 8.5 D01; R22: 36.06 1200 7.5 9.04 9.5 9.34 D01; 35.9 1280 6.5 8.8
D72: 33,75 D72; R25: 36.01 D72; R25: 35.49 D72; R25: 35.56 D72;35.4
D78: 35,25 D78; R26: 37.51 D78; R26: 36.99 D78; R26: 37.31 D78;  37.15
R24: 35,25     A01;R27: 36.06 A01;35.9
R25: 34,75        
R26: 36,25        
35 610 Quan hệ quốc tế Thông tin đối ngoại D01: 32,7 8,9 9.42 D01; R24: 35.95 9.08 D01; R22: 34.77 9.33 9.08 D01; R22: 35.6 1200 7 9.02 9.24 9.08 D01; 35 1200 6.5 7.82
D72: 32,2 D72; R25: 35.45 D72; R25: 34.27 D72; R25: 35.1 D72;34.5
D78: 33,7 D78; R26: 36.95 D78; R26: 35.77 D78; R26: 36.6 D78; 36
R24: 32,7     A01: R27: 35.6 A01;35
36 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01: 32,55 8,9 9.42 D01; R24:35.85 9.2 D01; R22: 34.67 9.3 9.22 D01; R22: 35.52 1210 7.5 8.54 9.37 8.5 D01; 35.2 1200 6.5 8.44
D72: 32,05 D72; R25: 35.35 D72; R25: 34.17 D72; R25: 35.02 D72;34.7
D78: 33,55 D78; R26: 36.85 D78; R26: 35.67 D78; R26: 36.52 D78;  36.2
R24: 32,55     A01: R27: 35.52 A01;35.2
R25: 32,05      
R26: 33,55      
37 614 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01: 32,9 9,1 9.5 D01; R24:35.92 9.1 D01; R22: 34.76 9.26 8.32 D01; R22: 35.17 1200 7 9 9.46 9.24 D01; 35.57 1280 7 8.62
D72: 32,4 D72; R25: 35.42 D72; R25: 34.26 D72; R25: 34.67 D72;35.07
D78: 33,9 D78; R26: 36.92 D78; R26: 35.76 D78; R26: 36.17 D78;  36.07
R24: 34     A01: R27: 35.17 A01;35.57
R25: 33,5      
R26: 35      
38 615 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01: 34,95 9,25 9.57 D01; R24:36.82 9.4 D01; R22: 36.35 9.5 9.2 D01; R22: 36.52 1320 7.5 9 9.52 9.54 D01; 36.45 1280 7 9.5
D72: 34,45 D72; R25: 36.32 D72; R25: 35.85 D72; R25: 36.02 D72;35.95
D78: 36,2 D78; R26: 38.07 D78; R26: 37.6 D78; R26: 38.02 D78;  37.7
R24: 34,95     A01: R27: 36.52 A01;36.45
R25: 34,45      
R26: 36,2      
39 616 Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01: 33,2 9,2 9.6 D01; R24:36.32 9.6 D01; R22: 35.34 9.36 8.38 D01; R22: 36.52 1270 7.5 9.02 9.55 8.76 D01; 36.13 1280 7 8.86
D72: 32,7 D72; R25: 35.82 D72; R25: 34.84 D72; R25: 36.02 D72;35.63
D78: 34,45 D78; R26: 37.57 D78; R26: 36.59 D78; R26: 38.02 D78;  37.38
R24: 35,5     A01: R27: 36.52 A01;36.13
R25: 35      
R26: 36,75      
40 7320110 Quảng cáo   D01: 32,8 8,85 9.27 D01; R24: 36.3 9.2 D01; R22: 35.45 9.45 8.7 D01; R22: 36.02 1200 7 8.7 9.4 9.16 D01; 35.58 1200 6.5 8.88
D72: 32,3 D72; R25: 35.8 D72; R25: 34.95 D72; R25: 35.52 D72;35.08
D78: 33,55 D78; R26: 36.8 D78; R26: 35.95 D78; R26: 36.52 D78;  36.08
R24: 32,8     A01: R27: 36.02 A01;35.58
R25: 32,3      
R26: 33,55      
41 7220201 Ngôn ngữ Anh   D01: 33,2 9 9.45 D01; R24:36.15 9.16 D01; R22: 35.04 9.19 9.14 D01; R22: 35 1200 7 8.08 9.42 9.02 D01; 35.2 1280 7 7.56
D72: 32,7 D72; R25: 35.65 D72; R25: 34.54 D72; R25: 34.5 D72;34.7
D78: 33,7 D78; R26: 36.65 D78; R26: 35.79 D78; R26: 35.75 D78;  35.95
R24: 33,2     A01: R27: 35 A01;35.2
R25: 32,7      
R26: 33,7      
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát