THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG - HVBP

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Biên phòng (trước đây là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang) được thành lập ngày 20/5/1963 đóng tại Phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng
  • Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Biên phòng bắt buộc phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng: 
    • Thanh niên ngoài Quân đội: Sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
    •  Quân nhân tại ngũ: Sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
  • Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng (là nguyện vọng 1, nguyện vọng cao nhất) vào Học viện Biên phòng ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển; chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành (ngành Biên phòng hoặc ngành Luật); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, TP).

4. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.

- Đối với thí sinh đăng ký sơ tuyển vào Học viện Biên phòng, được điều chỉnh nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) theo các trường Nhóm 1, gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không - Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng tổ hợp xét tuyển và hộ khẩu thường trú phía Bắc hoặc phía Nam (thời gian, phương pháp điều chỉnh thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2023).

- Học viện Biên phòng tổ chức xét tuyển vào đào tạo đại học quân sự đối với những thí sinh:

 

+ Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng.

+ Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 để lấy kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện Biên phòng; các bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

C. HỌC PHÍ

  • Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

- Tổng số    : 332 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 265; tổ hợp A01: 67), cụ thể:

+ Phía Bắc  : 143 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 114; tổ hợp A01: 29).

+ Phía Nam : 189 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 151; tổ hợp A01: 38).

Quân khu 4 : 13 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 10; tổ hợp A01: 03).

Quân khu 5 : 66 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 53; tổ hợp A01: 13).

Quân khu 7 : 53 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 42; tổ hợp A01: 11).

Quân khu 9 : 57chỉ tiêu (tổ hợp C00: 46; tổ hợp A01: 11).

- Trong đó: 

+ C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2023 và các năm gần đây  (Xem văn bản gốc Tại đây)
Khu vực Năm 2020 Năm 2021   Năm 2022 Năm 2023
Điểm thi TN THPT Học bạ Tuyển thẳng HSG bậc THPT Ghi chú Xét tuyển HSG Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Ngành Biên phòng
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc 24,70 26.35 - 25.5 - 26.05 19.8 23.86 -
Thí sinh Nam Quân khu 4 27 24.15 - - - - 26.7 20.45 -
Thí sinh Nam Quân khu 5 25,40 24.5 - - -   24 21.95 -
Thí sinh Nam Quân khu 7 20,40 25 28.52 24.8 - 24.6 23.5 23.09 -
Thí sinh Nam Quân khu 9 22,25 24.85 28.51 - - - 24.5 21.25 -
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc 28,50 28.5 - 25 Thí sinh mức điểm 28.5 Điểm môn văn ≥ 7.5 28 28.75 26.99 Thí sinh mức 26,99 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4 27 27.25 - - - - 28 22.75 Thí sinh mức 22,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 5 27 27.5 23.15 - - - 25.75 25.57 Thí sinh mức 25,57 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 7 26,25 27 22.68 - Thí sinh mức điểm 27 Điểm môn văn ≥ 7.75 - 25.75 24.87 -
Thí sinh Nam Quân khu 9 27,50 26.25 24.13 - Thí sinh mức điểm 26.25 Điểm môn văn ≥ 8 - 26.75 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Ngành Luật
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc - 27.25 - - Thí sinh mức điểm 27.25 Điểm môn văn ≥ 7 - 25.25 24.47 Thí sinh mức 27,47 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam - 26.25 - - Thí sinh mức điểm 26.25 Điểm môn văn ≥ 7.25 - 26.75 25.5 -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát