- Trang chủ/
- HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG - HVBP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG - HVBP
Năm 2024
- Điện thoại: 069 596004
- Fax:
- Email: bbt@hvbp.edu.vn
- Website: http://www.hvbp.edu.vn/
- Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hocvienbienphong
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Biên phòng (trước đây là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang) được thành lập ngày 20/5/1963 đóng tại Phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng
- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm 2024 (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm 2024.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (Kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân) số lượng đăng ký xét tuyển không hạn chế. Không tuyển thí sinh nữ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Ngành Biên phòng: Tuyển 47% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra), thí sinh có nơi thường trú tại các tỉnh phía Nam được xác định đến từng quân khu: Quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế: 04 %, Quân khu 5: 20%, Quân khu 7: 14%, Quân khu 9: 15%.
- Ngành Luật: Tuyển 70% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra); 30% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào).
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông (THPT) .
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Tổng số: 405 chỉ tiêu, trong đó có 05 chỉ tiêu đi nước ngoài (khi thí sinh trúng tuyển sẽ có thông báo về tiêu chí đi nước ngoài của Cục Cán bộ/TCCT).
a) Ngành Biên phòng
- Tổng số: 375 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 300; tổ hợp A01: 75) trong đó có 02 chỉ tiêu đi nước ngoài, cụ thể:
+ Phía Bắc: 176 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 141; tổ hợp A01: 35).
+ Phía Nam: 199 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 159; tổ hợp A01: 40).
- Quân khu 4: 15 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 12; tổ hợp A01: 03).
- Quân khu 5: 75 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 60; tổ hợp A01: 15).
- Quân khu 7: 53 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 42; tổ hợp A01: 11).
- Quân khu 9: 56 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 45; tổ hợp A01: 11).
b) Ngành Luật
- Tổng số: 30 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 30), cụ thể:
+ Phía Bắc: 21 chỉ tiêu.
+ Phía Nam: 09 chỉ tiêu.
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 và các năm gần đây (Xem văn bản gốc Tại đây)
Khu vực | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Điểm thi TN THPT | Học bạ | Tuyển thẳng HSG bậc THPT | Ghi chú | Xét tuyển HSG | Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | ||
Ngành Biên phòng | |||||||||||
Tổ hợp A01 | |||||||||||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24,70 | 26.35 | - | 25.5 | - | 26.05 | 19.8 | 23.86 | - | 24,60 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 27 | 24.15 | - | - | - | - | 26.7 | 20.45 | - | 25,20 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 25,40 | 24.5 | - | - | - | 24 | 21.95 | - | 23,04 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20,40 | 25 | 28.52 | 24.8 | - | 24.6 | 23.5 | 23.09 | - | 21,30 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 22,25 | 24.85 | 28.51 | - | - | - | 24.5 | 21.25 | - | 23,70 | |
Tổ hợp C00 | |||||||||||
Thí sinh Nam miền Bắc | 28,50 | 28.5 | - | 25 | Thí sinh mức điểm 28.5 Điểm môn văn ≥ 7.5 | 28 | 28.75 | 26.99 | Thí sinh mức 26,99 điểm: | 28,37 | |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |||||||||||
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 27 | 27.25 | - | - | - | - | 28 | 22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: | 27,58 | |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |||||||||||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 27 | 27.5 | 23.15 | - | - | - | 25.75 | 25.57 | Thí sinh mức 25,57 điểm: | 27,34 | |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |||||||||||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 26,25 | 27 | 22.68 | - | Thí sinh mức điểm 27 Điểm môn văn ≥ 7.75 | - | 25.75 | 24.87 | - | 27,20 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 27,50 | 26.25 | 24.13 | - | Thí sinh mức điểm 26.25 Điểm môn văn ≥ 8 | - | 26.75 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: | 27,90 | Tiêu chí phụ; môn Văn ≥ 8,75 |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. | |||||||||||
Ngành Luật | |||||||||||
Tổ hợp C00 | |||||||||||
Thí sinh Nam miền Bắc | - | 27.25 | - | - | Thí sinh mức điểm 27.25 Điểm môn văn ≥ 7 | - | 25.25 | 24.47 | Thí sinh mức 27,47 điểm: | 26,75 | |
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00. | Tiêu chí phụ; môn Văn ≥ 8,00 | ||||||||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. | |||||||||||
Thí sinh Nam miền Nam | - | 26.25 | - | - | Thí sinh mức điểm 26.25 Điểm môn văn ≥ 7.25 | - | 26.75 | 25.5 | - | 26,63 |