- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CÁN BỘ TP.HCM - HVC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CÁN BỘ TP.HCM - HVC
Năm 2024
- Điện thoại: 028.2243.7830
- Fax: (028) 38205998
- Email: hocviencanbo@tphcm.gov.vn
- Website: http://www.hocviencanbo.hochiminhcity.gov.vn/
- Địa chỉ: 324 Chu Văn An, phường 12, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tuvantuyensinhhca/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh được hình thành trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 1878/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay là Trường Đảng Khu ủy do Thường vụ Khu ủy Sài Gòn - Gia Định thành lập vào tháng 6/1965. Trường được vinh dự mang tên cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ vào năm 1969 và từ đó đến nay, Trường đã liên tục phát triển, liên tục lớn mạnh và ngày nay trở thành Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh với cơ ngơi khang trang và hiện đại...
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ: 324 Chu Văn An, phường 12, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo lịch Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc gia hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia 2024, có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương)
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Học viện
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí: từ 32.540.226 đến 35.632.492 tùy từng ngành
- Chi tiết: Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 150 |
2 | 7310201 | Chính trị học | C00, C03, C04, C14 | 100 |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00, C03, C04, C14 | 100 |
4 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 150 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D14 | 100 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét tuyển học bạ | |||||||||
1 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 21.3 | 21.15 | 24 | 26.25 | 22 | 22,5 | 23.5 |
2 | 7380101 | Luật | 21 | 21.2 | 24.25 | 26.35 | 24.5 | 23,5 | 25 |
3 | 7310202 | Xậy dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 21.15 | 18.66 | 23.55 | 25 | 18.75 | 22,5 | 23 |
4 | 7310201 | Chính trị học | 19.75 | 18.7 | 23.25 | 24.5 | 17 | 21,5 | 22 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.62 | 18.45 | 21.75 | 23.65 | 17.25 | 21,5 | 22 |