• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN - PPA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN - PPA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Cảnh sát nhân dân (T02) cùng với Học viện An ninh nhân dân (T01) là hai trường đào tạo hàng đầu của Công an nhân dân Việt Nam, đào tạo những sĩ quan cảnh sát có trình độ đại học và sau đại học cho lực lượng cảnh sát.

Học viện Cảnh sát là trường trọng điểm, đầu ngành của Lực lượng Công an nhân dân (cùng với Học viện An ninh nhân dân), mục tiêu đến năm 2018 Học viện trở thành trường trọng điểm Quốc gia.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Công an.

2. Hồ sơ đăng ký sơ tuyển, xét tuyển

- Thí sinh hoàn thiện hồ sơ đăng ký dự tuyển và nộp hồ sơ dự tuyển theo hướng dẫn của Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển.

- Công an các đơn vị, địa phương cử cán bộ đơn vị chức năng (có giấy giới thiệu) trực tiếp mang hồ sơ dự tuyển, file mềm danh sách thí sinh dự tuyển trích xuất từ phần mềm tuyển sinh CAND, lệ phí tuyển sinh đến bàn giao cho Học viện CSND trước 17h00 ngày 30/05/2023.

- Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao, tầng 2, nhà Điều hành, Học viện CSND, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. (Thông tin liên hệ: Thượng tá Nguyễn Thị Mỹ Lệ, ĐT: 0975132383 hoặc Trung tá Phạm Tiến Dũng, ĐT: 0972888060; cán bộ tuyển sinh, Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao, Học viện CSND).

- Một số lưu ý về hồ sơ xét tuyển

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển do cán bộ tuyển sinh của Công an các đơn vị, địa phương chuyển đến, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao - Học viện CSND. Học viện không nhận hồ sơ do thí sinh tự nộp và không nhận hồ sơ nộp muộn thời gian theo quy định.

+ Học viện không nhận hồ sơ tẩy xoá, sửa chữa, ghi thiếu thông tin. Sau ngày nộp hồ sơ, mọi yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung đã khai trên hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ không được chấp nhận.

+ Các đơn vị lập danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển đối với từng phương thức xét tuyển theo mẫu của Bộ Công an và gửi kèm theo file dữ liệu đảm bảo cấu trúc theo quy định phần mềm tuyển sinh của Bộ Công an. Học viện không nhận hồ sơ của các đơn vị không đảm bảo đúng quy định.

+ Bàn giao hồ sơ: Giấy báo trúng tuyển và giấy báo nhập học, Học viện CSND gửi về Phòng Tổ chức cán bộ của Công an các đơn vị, địa phương theo đường công văn. Học viện CSND đề nghị Phòng Tổ chức cán bộ, Công an các đơn vị, địa phương phối hợp và kịp thời chuyển các loại giấy tờ trên đến từng thí sinh theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Bộ Công an.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu theo phương thức 1 Chỉ tiêu theo phương thức 2 Chỉ tiêu theo phương thức 3 (Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01)
1 7860102 Trinh sát cảnh sát 52 (Nam: 47, Nữ: 05) 52 (Nam: 47, Nữ: 05) 426 (Nam: 383, Nữ: 43)
2 7860104 Điều tra hình sự
3 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
4 7860108 Kỹ thuật hình sự
5 7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
6 7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7380101 Luật
10 7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2023 và các năm gần đây( văn bản gốc TẠI ĐÂY )
Ngành Tổ hợp Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Địa bàn
Nam  Nữ Nam Nữ Nam  Nữ Nam  Nữ Tiêu chí phụ
Nghiệp vụ Cảnh sát   Phía Bắc                
A01 23,09 27,16 A00: 25.39 A01: 27.03 C03: 25.94 D01: 26.54 A00: 27.98 A01: 29.75 C03: 28.83 D01: 28.97 A00: 19.46 A01: 19.35 C03: 21 D01: 20.51 A00: 22.59 A01: 24.73 C03: 24.83 D01: 24.62 19.53 24.23 - Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.
+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.
1
C03 18,88 27,73 A00: 26.33 A01: 27.15 C03: 26.51 D01: 26.39 A00: 28.65 A01: 28.23 C03: 27.91 D01: 28.18 A00: 20.74 A01: 21.04 (TCP: 21.04) C03: 22.27 D01: 21.17 A00: 25.6 A01: 24.78 C03: 24.64 D01: 23.69 20.68 23.55 - 2
D01 19,61 27,36 A00: 25.63 A01: 26.54 C03: 26.13 D01: 26.43 A00: 26.88 A01: 28.28 C03: 28.21 D01: 28.26 A00: 20.23 A01: 20.79 C03: 21.33 D01: 20.93 A00: 23 A01: 24.52 C03: 24.46 D01: 23.43 20.85 24.78 - 3
       A00: 23.09 A01: 24.76 C03: 23.93    A00: 15.98 A01: 18.76 C03: 19.57 D01: 19.81  C03: 15.63 20.88 16.15 - 8
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an   23,09 Không tuyển sinh nữ - - - - - - - -

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát