- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN - PPA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN - PPA
Năm 2024
- Điện thoại: 84-024-38362811 - 069-2346002
- Fax:
- Email: info@hvcsnd.edu.vn
- Website: http://hvcsnd.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hocviencanhsatnhandan
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Cảnh sát nhân dân (T02) cùng với Học viện An ninh nhân dân (T01) là hai trường đào tạo hàng đầu của Công an nhân dân Việt Nam, đào tạo những sĩ quan cảnh sát có trình độ đại học và sau đại học cho lực lượng cảnh sát.
Học viện Cảnh sát là trường trọng điểm, đầu ngành của Lực lượng Công an nhân dân (cùng với Học viện An ninh nhân dân), mục tiêu đến năm 2018 Học viện trở thành trường trọng điểm Quốc gia.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Công an.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7860102 | Trinh sát cảnh sát | A00, A01, C03, D01 |
2 | 7860104 | Điều tra hình sự | |
3 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | |
4 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | |
5 | 7860111 | Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | |
6 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7380101 | Luật | |
10 | 7860110 | Quản lý trật tự an toàn giao thông |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 và các năm gần đây( văn bản gốc TẠI ĐÂY )
Ngành | Tổ hợp | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Địa bàn | Năm 2024 | Địa bàn | |||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Tiêu chí phụ | Nam | Nữ | Mã đề thi | ||||
Nghiệp vụ Cảnh sát | Phía Bắc | ||||||||||||||
A01 | 23,09 | 27,16 | A00: 25.39 A01: 27.03 C03: 25.94 D01: 26.54 | A00: 27.98 A01: 29.75 C03: 28.83 D01: 28.97 | A00: 19.46 A01: 19.35 C03: 21 D01: 20.51 | A00: 22.59 A01: 24.73 C03: 24.83 D01: 24.62 | 19.53 | 24.23 | - Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên. | 1 | 21.3 | 24.31 | CA1 | 1 | |
+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ. | 21.52 | 24.52 | CA2 | ||||||||||||
C03 | 18,88 | 27,73 | A00: 26.33 A01: 27.15 C03: 26.51 D01: 26.39 | A00: 28.65 A01: 28.23 C03: 27.91 D01: 28.18 | A00: 20.74 A01: 21.04 (TCP: 21.04) C03: 22.27 D01: 21.17 | A00: 25.6 A01: 24.78 C03: 24.64 D01: 23.69 | 20.68 | 23.55 | - | 2 | 21.12 | 22.41 | CA1 | 2 | |
21.48 | 23.76 | CA2 | |||||||||||||
D01 | 19,61 | 27,36 | A00: 25.63 A01: 26.54 C03: 26.13 D01: 26.43 | A00: 26.88 A01: 28.28 C03: 28.21 D01: 28.26 | A00: 20.23 A01: 20.79 C03: 21.33 D01: 20.93 | A00: 23 A01: 24.52 C03: 24.46 D01: 23.43 | 20.85 | 24.78 | - | 3 | 21.28 | 23.87 | CA1 | 3 | |
21.44 | 24.65 | CA2 | |||||||||||||
A00: 23.09 A01: 24.76 C03: 23.93 | A00: 15.98 A01: 18.76 C03: 19.57 D01: 19.81 | C03: 15.63 | 20.88 | 16.15 | - | 8 | 19.23 | - | CA1 | 8 | |||||
20.67 | 18.02 | CA2 | |||||||||||||
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an | 23,09 | Không tuyển sinh nữ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |