• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN - PPA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN - PPA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Cảnh sát nhân dân (T02) cùng với Học viện An ninh nhân dân (T01) là hai trường đào tạo hàng đầu của Công an nhân dân Việt Nam, đào tạo những sĩ quan cảnh sát có trình độ đại học và sau đại học cho lực lượng cảnh sát.

Học viện Cảnh sát là trường trọng điểm, đầu ngành của Lực lượng Công an nhân dân (cùng với Học viện An ninh nhân dân), mục tiêu đến năm 2018 Học viện trở thành trường trọng điểm Quốc gia.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Công an.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7860102 Trinh sát cảnh sát A00, A01, C03, D01
2 7860104 Điều tra hình sự
3 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
4 7860108 Kỹ thuật hình sự
5 7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
6 7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7380101 Luật
10 7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2024 và các năm gần đây( văn bản gốc TẠI ĐÂY )
Ngành Tổ hợp Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Địa bàn Năm 2024 Địa bàn
Nam  Nữ Nam Nữ Nam  Nữ Nam  Nữ Tiêu chí phụ Nam  Nữ Mã đề thi
Nghiệp vụ Cảnh sát   Phía Bắc                        
A01 23,09 27,16 A00: 25.39 A01: 27.03 C03: 25.94 D01: 26.54 A00: 27.98 A01: 29.75 C03: 28.83 D01: 28.97 A00: 19.46 A01: 19.35 C03: 21 D01: 20.51 A00: 22.59 A01: 24.73 C03: 24.83 D01: 24.62 19.53 24.23 - Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên. 1 21.3 24.31 CA1 1
+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ. 21.52 24.52 CA2
C03 18,88 27,73 A00: 26.33 A01: 27.15 C03: 26.51 D01: 26.39 A00: 28.65 A01: 28.23 C03: 27.91 D01: 28.18 A00: 20.74 A01: 21.04 (TCP: 21.04) C03: 22.27 D01: 21.17 A00: 25.6 A01: 24.78 C03: 24.64 D01: 23.69 20.68 23.55 - 2 21.12 22.41 CA1 2
                    21.48 23.76 CA2
D01 19,61 27,36 A00: 25.63 A01: 26.54 C03: 26.13 D01: 26.43 A00: 26.88 A01: 28.28 C03: 28.21 D01: 28.26 A00: 20.23 A01: 20.79 C03: 21.33 D01: 20.93 A00: 23 A01: 24.52 C03: 24.46 D01: 23.43 20.85 24.78 - 3 21.28 23.87 CA1 3
                    21.44 24.65 CA2
       A00: 23.09 A01: 24.76 C03: 23.93    A00: 15.98 A01: 18.76 C03: 19.57 D01: 19.81  C03: 15.63 20.88 16.15 - 8 19.23 - CA1 8
                    20.67 18.02 CA2
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an   23,09 Không tuyển sinh nữ - - - - - - - -       -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát