• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN - APD

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN - APD

Năm 2023

  • Điện thoại: 043.7473.186
  • Fax: (024) 3747 5217
  • Email: hocviencspt@apd.edu.vn
  • Website: http://apd.edu.vn/
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/tvtsapd/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Chính sách và Phát triển được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Về tổ chức, Học viện trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian nhận hồ sơ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Học viện

2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2023 của Học viện.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (301).

3.2. Xét tuyển kết hợp:

(1) Phương thức 1: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh (303).

(2) Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế (410_1).

(3) Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (410_2).

(4) Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐGNL) (402_1).

(5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) (402_2).

(6) Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (200).

(7) Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 (100).

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
301 303 410_1 410_2 402_1 402_2 200 100 Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 7310101

Ngành Kinh tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư.

- Chuyên ngành Kinh tế v à quản lý nguồn nhân lực.

- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án.

270 1 8 2 17 20 8 100 114 A00 A01 D01 C01
2 7340201

Ngành Tài chính:

- Ngân hàng.

- Chuyên ngành Tài chính.

- Chuyên ngành Ngân hàng.

130 1 7   6 15   46 55 A00 A01 D01 D07
3 7340201_1

Ngành Tài chính:

- Ngân hàng: Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh.

40 1 2 2 2 5   12 16 A00 A01 D01 D07
4 7310205

Ngành Quản lý nhà nước:

- Chuyên ngành Quản lý công.

90 1 5   5 10   34 35 C00 A01 D01 D09
5 7310106

Ngành Kinh tế quốc tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại.

- Chuyên ngành Thương mại quốc tế &logistics.

190 1 5 2 5 20 5 66 86 A00 A01 D01 D07
6 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế: Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh . 80 1 4 2 4 9   30 30 A00 A01 D01 D07
7 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp.

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch.

- Chuyên ngành Quản trị marketing.

270 2 14 2 20 20 5 80 129 A00 A01 D01 C01
8 7310105

Ngành Kinh tế phát triển:

- Chuyên ngành Kinh tế phát triển.

- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển.

- Chuyên ngành Kinh tế hợp tác.

100 1 4   5 10   35 45 A00 A01 D01 C02
9 7380107

Ngành Luật Kinh tế:

- Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh.

120 2 6   6 6   45 55 C00 A00 D01 D09
10 7340301

Ngành Kế toán :

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán.

120 2 5   10 10   43 50 A00 A01 D01 C01
11 7310109

Ngành Kinh tế số :

- Chuyên ngành Kinh tế và kinh doanh số.

- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong kinh tế và kinh doanh.

140 2 7   7 10 10 44 60 A00 A01 D01 C01
12 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh:

- Chuyên ngành Tiếng Anh kinh tế và kinh doanh.

100 2 2 1 8 7   40 40 A01 D01 D10 D07
Tổng cộng 1650 17 69 9 95 142 28 575   715      

Ghi chú: *Dự kiến tuyển sinh năm 2023. Thí sinh xem thông tin tuyển sinh chính thức tại địa chỉ: http//www.apd.edu.vn

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2023 và các năm gần đây (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT Mã ngành Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển học bạ Điểm thi TN THPT Điểm học tập THPT
ĐT1 ( THANG ĐIỂM 10) ĐT2 ( THANG ĐIỂM 30 )
1 7310101 Kinh tế 17.5 20 8.3 24.9 24.2 24.4 -
2 7310106 Kinh tế quốc tế 20 22.75 8.5 25.5 24.7 24.8 -
3 7340101 Quản trị kinh doanh 19.25 22.5 8.5 25.5 24.5 24.39 -
4 7310205 Quản lý nhà nước 17.15 18.25 7.3 21.9 24.2 23.5 -
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 19 22.25 8.3 24.9 24.5 24.85 27.21
6 7310105 Kinh tế phát triển 17.2 19 8 24 24.45 24.5  
7 7380107 Luật kinh tế 17.15 21 8.2 24.6 27 25.5 26.5
8 7340301 Kế toán - 20.25 8.4 25.2 25 25.2 27.24
9 7310112 Kinh tế số - - 7.8 23.4 24.6 24.9 27.17
10 7220201 Ngôn ngữ Anh - - - - 30.8 32.3 34.5
11 7340201_CLC Chương trình Tài chính - - - - - 23.5 -
12 7310106_CLC Chương trình Kinh tế đối ngoại - - - - - 23.5 -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát