- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN
Năm 2023
- Điện thoại: 043.8386977
- Fax:
- Email: webmaster@hvctcand.edu.vn
- Website: http://hvctcand.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 29 đường Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Hvctcand.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Chính trị Công an nhân dân được thành lập theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01-3-2014 của Thủ tướng Chính phủ. Sau 05 năm thành lập và đi vào hoạt động, Học viện đã đạt được nhiều thành tựu, chứng tỏ sức bật, tiềm năng và khát vọng vươn lên, trở thành cơ sở giáo dục đào tạo trọng yếu, trung tâm nghiên cứu lý luận chính trị hàng đầu của lực lượng Công an nhân dân.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 29 đường Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an.
2. Hồ sơ đăng ký sơ tuyển, xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Bộ Công an và theo Kế hoạch sơ tuyển của Công an các đơn vị, địa phương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Học viện Chính trị CAND tuyển sinh trong toàn quốc: Phía Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra; phía Nam từ Đà Nẵng trở vào.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an. Tổ hợp xét tuyển: xét tuyển tổ hợp A01, C00, C03, D01 và bài thi CA1, CA2 của Bộ Công an.
- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học viên hệ đào tạo đại học chính quy tập trung không phải đóng học phí.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |||||
Chỉ tiêu theo phương thức 1 | Chỉ tiêu theo phương thức 2 | Chỉ tiêu theo phương thức 3 | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||
7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | A01, C00, C03, D01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 và các năm gần đây ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Phía Bắc | Phía Nam | Phía Bắc | Phía Nam | ||||||
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | Phía Bắc | Phía Nam | Phía Bắc | Phía Nam | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||
A01 | 21,4 | 25,93 | 27,3 | 25,71 | 26.28 | 27.89 | 28.29 | 24.4 | 21.49 | 22.86 | 20.75 | 23.41 | 24.94 | 22.24 | 23.21 | ||
C03 | 20,81 | 27,34 | 22,59 | 26,35 | 27.88 | 28.39 | 27.54 | 21.95 | 24.41 | 22.74 | 23.48 | ||||||
D01 | 23,06 | 26,68 | 26,06 | 25.01 | 28.45 | 26.61 | 21.86 | 24.72 | 18.35 | 23.15 | |||||||
C00 | 28.38 | 30.34 | 27.19 | 29.55 | 22.93 | 26.26 | 21.56 | 24.23 |