- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN
Năm 2024
- Điện thoại: 043.8386977
- Fax:
- Email: webmaster@hvctcand.edu.vn
- Website: http://hvctcand.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 29 đường Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Hvctcand.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Chính trị Công an nhân dân được thành lập theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01-3-2014 của Thủ tướng Chính phủ. Sau 05 năm thành lập và đi vào hoạt động, Học viện đã đạt được nhiều thành tựu, chứng tỏ sức bật, tiềm năng và khát vọng vươn lên, trở thành cơ sở giáo dục đào tạo trọng yếu, trung tâm nghiên cứu lý luận chính trị hàng đầu của lực lượng Công an nhân dân.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 29 đường Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh Trường Văn hóa;
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Học viện Chính trị CAND tuyển sinh trong toàn quốc: Phía Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra; phía Nam từ Đà Nẵng trở vào.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an. Tổ hợp xét tuyển: xét tuyển tổ hợp A01, C00, C03, D01 và bài thi CA1, CA2 của Bộ Công an.
- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học viên hệ đào tạo đại học chính quy tập trung không phải đóng học phí.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (phía Bắc, phía Nam) | Tổ hợp môn xét tuyển | |||||
Chỉ tiêu theo phương thức 1 | Chỉ tiêu theo phương thức 2 | Chỉ tiêu theo phương thức 3 | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||
7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | A01, C00, C03, D01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 và các năm gần đây ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Phía Bắc | Phía Nam | Phía Bắc | Phía Nam | Phía Bắc | Phía Nam | Mã đề thi | ||||||||
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | Phía Bắc | Phía Nam | Phía Bắc | Phía Nam | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||
A01 | 21,4 | 25,93 | 27,3 | 25,71 | 26.28 | 27.89 | 28.29 | 24.4 | 21.49 | 22.86 | 20.75 | 23.41 | 24.94 | 22.24 | 23.21 | 19.97 | 20.81 | 21.02 | 16.36 | CA1 | ||
C03 | 20,81 | 27,34 | 22,59 | 26,35 | 27.88 | 28.39 | 27.54 | 21.95 | 24.41 | 22.74 | 23.48 | |||||||||||
D01 | 23,06 | 26,68 | 26,06 | 25.01 | 28.45 | 26.61 | 21.86 | 24.72 | 18.35 | 23.15 | 23.49 | 25.52 | 22.68 | 23.96 | CA2 | |||||||
C00 | 28.38 | 30.34 | 27.19 | 29.55 | 22.93 | 26.26 | 21.56 | 24.23 |