• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CS TP.HCM) - PTIT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CS TP.HCM) - PTIT

Năm 2024

  • Điện thoại: (028) 38.295.258
  • Fax: (028) 39.105.51
  • Email: hvbcvthcm@ptithcm.edu.vn
  • Website: http://hcm.ptit.edu.vn
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh; Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/ptithcm.edu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh là một trong hai cơ sở đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
 

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT); Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định;
  • Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Xét tuyển kết hợp
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ    
1 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 A00, A01
2 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
5 An toàn thông tin 7480202 A00, A01
6 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01
8 Công nghệ Internet vạn vật Iot 7520208 A00, A01
9 Công nghệ đa phương tiện  7329001 A00, A01, D01
10 Truyền thông đa phương tiện  7320104 A00, A01, D01
11 Báo chí 7310101 A00, A01, D01
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
13 Thương mại điển tử 7340122 A00, A01, D01
14 Marketing 7340115 A00, A01, D01
15 Kế toán 7340301 A00, A01, D01
16 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340208 A00, A01, D01
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, ĐẶC THÙ    
1 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01
2 Marketing 7340115_CLC A00, A01, D01
3 Kế toán (Chuẩn quốc tế ACCA) 7340301_CLC A00, A01, D01
4 Công nghệ thông tin (Cử nhân) 7480201_UDU A00, A01
CÁC NGÀNH, CHƯƠNG TRÌNH MỚI    
1 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01
2 Thiết kế và phát triển game 7329001_2 A00, A01, D01
3 Công nghệ thông tin Việt - nhật 7480201_2 A00, A01
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ    
1 Công nghệ thông tin 7480201_LK  
2 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340208_LK  
3 Công nghệ đa phương tiện  9329001_LK  

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

 Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành đào tạo Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ Ghi chú Điểm chuẩn Ghi chú Điểm chuẩn Ghi chú Điểm chuẩn Ghi chú
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 17 17 20 22 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 21 TTNV<=3 21,9 TTNV<=9 23.23 TTNV<=7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 17 20,25 - - 19 TTNV<=2 18,15 TTNV<=3 20.85 TTNV<=4
Công nghệ thông tin 20.25 22 25,10 24 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 25,85 TTNV<=7 25,1 TTNV<=10 25.17 TTNV<=8
An toàn thông tin 19 20 24,20 23 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 25,05 TTNV<=7 24,44 TTNV<=17 24.68 TTNV<=11
Công nghệ đa phương tiện 19.25 21 23,80 22 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 24,25 TTNV<=8 24,05 TTNV = 1 23.95 TTNV<=3
Quản trị kinh doanh 18.2 19,70 23,50 - - 21,7 TTNV<=3 22,8 TTNV<=16 18.4 TTNV<=3
Marketing 19.3 21,20 24,60 21 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 24,85 TTNV<=7 24,1 TTNV<=7 24.24 TTNV<=5
Kế toán 17 18 21,70 - - 22,9 TTNV<=7 20 TTNV = 1 20.95 TTNV<=23
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - - 23.78 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 19,05 TTNV=1 18 TTNV=1 19.65 TTNV<=6
Ngành Công nghệ Internet vạn vật (IoT) - - - - - 20,7 TTNV<=1 21,7 TTNV = 1 18 TTNV<=3
Công nghệ thông tin chất lượng cao                   23.25 TTNV<=3
Marketing chất lượng cao                   18 TTNV<=5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát