• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CS TP.HCM) - PTIT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CS TP.HCM) - PTIT

Năm 2023

  • Điện thoại: (028) 38.295.258
  • Fax: (028) 39.105.51
  • Email: hvbcvthcm@ptithcm.edu.vn
  • Website: http://hcm.ptit.edu.vn
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh; Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/ptithcm.edu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh là một trong hai cơ sở đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
 

  • Tuyển sinh đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Tuyển sinh bổ sung đợt 2: sẽ có thông báo riêng trước 15 ngày thí sinh đăng ký xét tuyển.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
  • Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có thông báo chi tiết riêng);
  • Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các trường THPT chuyên như đã nêu tại điểm c mục 1.1 về Đối tượng tuyển sinh ở trên;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (do các đơn vị: Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức).

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2023-2024: trung bình từ khoảng 24,5 triệu đồng đến 27,8 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Mức học phí được điều chỉnh theo lộ trình phù hợp tương xứng với chất lượng đào tạo và đảm bảo tỷ lệ tăng không quá 15%/năm (theo Nghị định 81/2021/NĐCP của Chính phủ).

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành
Chỉ tiêu 
Tổ hợp xét tuyển
Theo kết quả thi THPT
Theo phương thức kết hợp
Theo kết quả ĐGNL, ĐGTD
7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50 25 15 A00, A01
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50 25 15 A00, A01
7480201 Công nghệ thông tin 110 60 30 A00, A01
7480202 An toàn thông tin 40 20 10 A00, A01
7329001 Công nghệ đa phương tiện 55 30 15 A00, A01, D01
7340101 Quản trị kinh doanh 30 15 5 A00, A01, D01
7340115 Marketing 45 25 10 A00, A01, D01
7340301 Kế toán 40 20 10 A00, A01, D01
7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 45 25 15 A00, A01
7520208 Ngành Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 40 20 15 A00, A01
Chương trình Chất lượng cao trình độ đại học theo TT23
7480201_CLC Công nghệ thông tin 50 chi tiết tại mục 1.12.1

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

 Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành đào tạo Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ Ghi chú Điểm chuẩn Ghi chú Điểm chuẩn Ghi chú
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 17 17 20 22 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 21 TTNV<=3 21,9 TTNV<=9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 17 20,25 - - 19 TTNV<=2 18,15 TTNV<=3
Công nghệ thông tin 20.25 22 25,10 24 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 25,85 TTNV<=7 25,1 TTNV<=10
An toàn thông tin 19 20 24,20 23 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 25,05 TTNV<=7 24,44 TTNV<=17
Công nghệ đa phương tiện 19.25 21 23,80 22 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 24,25 TTNV<=8 24,05 TTNV = 1
Quản trị kinh doanh 18.2 19,70 23,50 - - 21,7 TTNV<=3 22,8 TTNV<=16
Marketing 19.3 21,20 24,60 21 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 24,85 TTNV<=7 24,1 TTNV<=7
Kế toán 17 18 21,70 - - 22,9 TTNV<=7 20 TTNV = 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - - 23.78 Điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10, 11, 12 ( của 3 môn tổ hợp xét tuyển ) 19,05 TTNV=1 18 TTNV=1
Ngành Công nghệ Internet vạn vật (IoT) - - - - - 20,7 TTNV<=1 21,7 TTNV = 1
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát