- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - PTIT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - PTIT
Năm 2023
- Điện thoại: (024) 33528122 - (024) 33512252
- Fax:
- Email: tuyensinh@ptit.edu.vn
- Website: http://ptit.edu.vn; http://portal.ptit.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội; Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HocvienPTIT
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (tên giao dịch tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology, viết tắt là PTIT) là một tổ chức Nghiên cứu - Giáo dục Đào tạo có thương hiệu, uy tín đứng top 5 đại học Việt Nam với thế mạnh về Nghiên cứu và đào tạo Đại học, Sau Đại học trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin và Truyền thông. Học viện là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
B.THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.
3. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (Có thông báo riêng).
- Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chủ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các trường THPT chuyên như đã nêu tại điểm c) mục 2 về Đối tượng tuyển sinh dưới đây.
- Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy như đã nêu tại điểm d) mục 2 về Đối tượng tuyển sinh dưới đây.
- Chi tiết phương án tuyển sinh: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển kết hợp | Kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy | ||||
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 300 | 165 | 85 | A00, A01 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 150 | 80 | 45 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 455 | 250 | 125 | |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | 140 | 75 | 45 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 70 | 40 | 20 | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 120 | 65 | 35 | A00, A01, D01 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | 40 | 20 | |
8 | 7320101 | Báo chí | 35 | 20 | 10 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 115 | 65 | 30 | |
10 | 7340115 | Marketing | 150 | 80 | 40 | A00, A01, D01 A00, A01, D01 A00, A01, D01 A00, A01, D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | 100 | 55 | 25 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | 40 | 20 | |
13 | 7340208 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 65 | 35 | 20 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 và các năm gần đây (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét điểm thi THPT | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | ||||||
1 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.1 | 21,95 | 25,25 | 25.65 | 25.6 | ≤ 3 | 25.68 | 1 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.05 | 21,05 | 24,75 | 25.35 | 25.1 | ≤ 2 | 25.01 | 1 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | 24,10 | 26,65 | 26.9 | 27.25 | 1 | 26.59 | 1 |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | 20.8 | 23,35 | 26,25 | 26.55 | 26.7 | ≤ 3 | 26.04 | <=3 |
5 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.75 | 22,55 | 25,75 | 26.35 | 26.45 | ≤ 3 | 25.89 | 1 |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.9 | 22,70 | 25,60 | 26.55 | 26.2 | 1 | 26.33 | 1 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.65 | 21,65 | 24,60 | 25.9 | 25.55 | 1 | 25.15 | <=6 |
8 | 7340115 | Marketing | 20.3 | 22,35 | 25,50 | 26.45 | 26.1 | ≤ 2 | 25.8 | <= 6 |
9 | 7340301 | Kế toán | 19.65 | 21,35 | 24,35 | 25.75 | 25.35 | ≤ 8 | 25.05 | <= 3 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.05 | 22,45 | 25,70 | 25.9 | 26.35 | ≤ 3 | 26.2 | <= 2 |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | 25.85 | ≤ 6 | 25.35 | 1 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | - | 26.9 | ≤ 2 | 26.55 | <=4 |
13 | 7320101 | Báo chí | - | - | - | - | 24.4 | ≤ 3 | 25.36 | <= 4 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | - | - | - | - | - | - | 25.4 | <=3 |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | - | - | - | - | - | - | 24.88 | <=3 |
16 | 7480201 _UDU | Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | 23.76 | <=4 | ||||||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | 25.38 | <= 2 |