- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - PTIT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - PTIT
Năm 2024
- Điện thoại: (024) 33528122 - (024) 33512252
- Fax:
- Email: tuyensinh@ptit.edu.vn
- Website: http://ptit.edu.vn; http://portal.ptit.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội; Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HocvienPTIT
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (tên giao dịch tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology, viết tắt là PTIT) là một tổ chức Nghiên cứu - Giáo dục Đào tạo có thương hiệu, uy tín đứng top 5 đại học Việt Nam với thế mạnh về Nghiên cứu và đào tạo Đại học, Sau Đại học trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin và Truyền thông. Học viện là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
B.THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Tuyển sinh bổ sung: sẽ có thông báo riêng trước 15 ngày thí sinh đăng ký xét tuyển.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển kết hợp
- Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của ĐHQG Hà Nội. ĐHQG TP.HCM, Đại học Bách khoa Hà Nội
- Chi tiết phương án tuyển sinh: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 27 triệu đồng đến 34 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
- Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 39 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
- Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng năm học 2024-2025: trung bình khoảng 35 triệu đồng đến 37 triệu đồng/năm;
- Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 49 triệu đồng đến 55,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình;
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học: Mức học phí điều chỉnh theo lộ trình phù hợp tương xứng với chất lượng đào tạo và đảm bảo tỷ lệ tăng không quá 15%/năm (theo Nghị định 81/NĐ-CP của Chính phủ).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00, A01 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
8 | 7320101 | Báo chí | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
10 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 |
13 | 7340208 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00, A01, D01 |
14 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | A00, A01 |
15 | 7490201_UDU | Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | A00, A01 |
16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
18 | 7340115_CLC | Marketing | A00, A01, D01 |
19 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00, A01, D01 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||
20 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | A00, A01, D01 |
21 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | |
22 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 và các năm gần đây (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét điểm thi THPT | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | ||||||
1 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.1 | 21,95 | 25,25 | 25.65 | 25.6 | ≤ 3 | 25.68 | 1 | 25.75 | TTNV= 1 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.05 | 21,05 | 24,75 | 25.35 | 25.1 | ≤ 2 | 25.01 | 1 | 25.46 | TTNV<=2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | 24,10 | 26,65 | 26.9 | 27.25 | 1 | 26.59 | 1 | 26.4 | TTNV<=5 |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | 20.8 | 23,35 | 26,25 | 26.55 | 26.7 | ≤ 3 | 26.04 | <=3 | 25.85 | TTNV<=2 |
5 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.75 | 22,55 | 25,75 | 26.35 | 26.45 | ≤ 3 | 25.89 | 1 | 25.75 | TTNV<=2 |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.9 | 22,70 | 25,60 | 26.55 | 26.2 | 1 | 26.33 | 1 | 25.94 | TTNV<=6 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.65 | 21,65 | 24,60 | 25.9 | 25.55 | 1 | 25.15 | <=6 | 25.17 | TTNV<=13 |
8 | 7340115 | Marketing | 20.3 | 22,35 | 25,50 | 26.45 | 26.1 | ≤ 2 | 25.8 | <= 6 | 25.85 | TTNV<=3 |
9 | 7340301 | Kế toán | 19.65 | 21,35 | 24,35 | 25.75 | 25.35 | ≤ 8 | 25.05 | <= 3 | 25.29 | TTNV<=16 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.05 | 22,45 | 25,70 | 25.9 | 26.35 | ≤ 3 | 26.2 | <= 2 | 26.09 | TTNV<=2 |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | 25.85 | ≤ 6 | 25.35 | 1 | 25.61 | TTNV<=10 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | - | 26.9 | ≤ 2 | 26.55 | <=4 | 26.31 | TTNV=1 |
13 | 7320101 | Báo chí | - | - | - | - | 24.4 | ≤ 3 | 25.36 | <= 4 | 25.29 | TTNV=1 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | - | - | - | - | - | - | 25.4 | <=3 | 26.08 | TTNV<=3 |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | - | - | - | - | - | - | 24.88 | <=3 | 25.59 | TTNV<=11 |
16 | 7480201 _UDU | Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | 23.76 | <=4 | 24.87 | TTNV<=4 | ||||||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | 25.38 | <= 2 | 25.43 | TTNV=1 | ||||||
18 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 24.25 | TTNV=1 | ||||||||
19 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 25.15 | TTNV<=4 | ||||||||
20 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 24.97 | TTNV<=2 | ||||||||
21 | 7340301 _CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 22.5 | TTNV=1 | ||||||||
22 | 7340115 _CLC | Marketing chất lượng cao | 24.25 | TTNV=1 |