- Trang chủ/
- HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - PTIT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - PTIT
Năm 2025
- Điện thoại: (024) 33528122 - (024) 33512252
- Fax:
- Email: tuyensinh@ptit.edu.vn
- Website: http://ptit.edu.vn; http://portal.ptit.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội; Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HocvienPTIT
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (tên giao dịch tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology, viết tắt là PTIT) là một tổ chức Nghiên cứu - Giáo dục Đào tạo có thương hiệu, uy tín đứng top 5 đại học Việt Nam với thế mạnh về Nghiên cứu và đào tạo Đại học, Sau Đại học trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin và Truyền thông. Học viện là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
B.THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ ngày 09/6/2025 đến ngày 30/6/2025
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (chứng chỉ SAT/ACT)
- Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD)
- Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Chi tiết phương án tuyển sinh: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành, chương trình | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
NGÀNH, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 430 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Tin (X06) Toán, Tin, Anh (X26) |
2 | 7520207_AloT | Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AloT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 80 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật Điện khiếu và tự động hóa | 110 | |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 230 | |
5 | 7510301_MBD | Công nghệ vi mạch bản dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 150 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | |
7 | 7480202 | An toàn thông tin | 200 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 150 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 150 | |
10 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 120 | |
11 | 7320101 | Báo chí | 90 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Tin (X06) Toán, Tin, Anh (X26) Toán, Văn, Anh (D01) |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 120 | |
13 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 260 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | |
15 | 7340101_LOG | Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 100 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 170 | |
17 | 7340115 | Marketing | 240 | |
18 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 100 | |
19 | 7340301 | Kế toán | 180 | |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 150 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 và các năm gần đây (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét điểm thi THPT | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | Điểm trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng | ||||||
1 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.1 | 21,95 | 25,25 | 25.65 | 25.6 | ≤ 3 | 25.68 | 1 | 25.75 | TTNV= 1 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.05 | 21,05 | 24,75 | 25.35 | 25.1 | ≤ 2 | 25.01 | 1 | 25.46 | TTNV<=2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | 24,10 | 26,65 | 26.9 | 27.25 | 1 | 26.59 | 1 | 26.4 | TTNV<=5 |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | 20.8 | 23,35 | 26,25 | 26.55 | 26.7 | ≤ 3 | 26.04 | <=3 | 25.85 | TTNV<=2 |
5 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.75 | 22,55 | 25,75 | 26.35 | 26.45 | ≤ 3 | 25.89 | 1 | 25.75 | TTNV<=2 |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.9 | 22,70 | 25,60 | 26.55 | 26.2 | 1 | 26.33 | 1 | 25.94 | TTNV<=6 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.65 | 21,65 | 24,60 | 25.9 | 25.55 | 1 | 25.15 | <=6 | 25.17 | TTNV<=13 |
8 | 7340115 | Marketing | 20.3 | 22,35 | 25,50 | 26.45 | 26.1 | ≤ 2 | 25.8 | <= 6 | 25.85 | TTNV<=3 |
9 | 7340301 | Kế toán | 19.65 | 21,35 | 24,35 | 25.75 | 25.35 | ≤ 8 | 25.05 | <= 3 | 25.29 | TTNV<=16 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.05 | 22,45 | 25,70 | 25.9 | 26.35 | ≤ 3 | 26.2 | <= 2 | 26.09 | TTNV<=2 |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | 25.85 | ≤ 6 | 25.35 | 1 | 25.61 | TTNV<=10 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | - | 26.9 | ≤ 2 | 26.55 | <=4 | 26.31 | TTNV=1 |
13 | 7320101 | Báo chí | - | - | - | - | 24.4 | ≤ 3 | 25.36 | <= 4 | 25.29 | TTNV=1 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | - | - | - | - | - | - | 25.4 | <=3 | 26.08 | TTNV<=3 |
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | - | - | - | - | - | - | 24.88 | <=3 | 25.59 | TTNV<=11 |
16 | 7480201 _UDU | Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | 23.76 | <=4 | 24.87 | TTNV<=4 | ||||||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | 25.38 | <= 2 | 25.43 | TTNV=1 | ||||||
18 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 24.25 | TTNV=1 | ||||||||
19 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 25.15 | TTNV<=4 | ||||||||
20 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 24.97 | TTNV<=2 | ||||||||
21 | 7340301 _CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 22.5 | TTNV=1 | ||||||||
22 | 7340115 _CLC | Marketing chất lượng cao | 24.25 | TTNV=1 |