• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA

Năm 2025

  • Điện thoại: 0911 959 505 - (028) 38422199
  • Fax: 028. 38447523
  • Email: info@vaa.edu.vn
  • Website: https://vaa.edu.vn/
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Hàng không Việt Nam là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, hoạt động trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành hàng không dân dụng. Ngành nghề đào tạo bao gồm: Vận tải Hàng Không; Điện tử – Viễn thông Hàng không và Công nghệ thông tin; Cảng Hàng Không; Không lưu; Kỹ thuật máy bay; Phi công dân dụng; Các ngành nghề khác khi có nhu cầu của Ngành và xã hội.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD và ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường. 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 01: Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT 2025
  • Phương thức 02: Xét tuyển theo kết quả học bạ cả năm lớp 12
  • Phương thức 03: Xét tuyển bằng kỳ thi ĐGNL
  • Phương thức 03: Xét tuyển bằng chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế SAT/ACT/IB
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101 627
2 Quản trị kinh doanh 7340101D 60
3 Quản trị kinh doanh - CT học bằng Tiếng Anh 7340101E 50
4 Quản trị nhân lực 7340404 330
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữu hành 7810103T 245
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữu hành 7810103H 200
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữu hành 7810103A 244
8 Kinh tế vận tải - CT học bằng Tiếng Anh 7840104E 50
9 Kinh tế vận tải 7840104K 140
10 Kinh tế vận tải 7840104 255
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 680
12 Công nghệ thông tin 7480201S 180
13 Công nghệ thông tin 7480201I 180
14 Công nghệ thông tin 7480201B 180
15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102X 70
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102Q 75
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302A 70
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302V 70
19 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303U 70
20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A 67
21 Kỹ thuật hàng không - CT học Tiếng Anh 7520120E 50
22 Kỹ thuật hàng không 7520120M 60
23 Kỹ thuật hàng không 7520120U 60
24 Kỹ thuật hàng không 7520120 135
25 Quản lý hoạt động bay - CT học Tiếng Anh 7840102E 75
26 Quản lý hoạt động bay 7840102 202
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 135
28 Marketing 7340115 65

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2025 xem TẠI ĐÂY

STT Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
1 Quản trị kinh doanh 19 20,6 23,1 23,4 19 19 19.5 21
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18 18,8 18 17 16 16 -
3 Quản lý hoạt động bay 21.85 24,2 26,2 26,3 21.3 24.2 25.5 25
4 Kỹ thuật hàng không 19.8 22,35 24,2 25 21.3 21.5 23.6 24.5
5 Ngôn ngữ Anh - - - 24,6 23 19 20 20
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & TĐH  - - - 18 17 16 16 -
7 Công nghệ thông tin  - - - 21,6 21.4 18 18 18
8 Quản trị nhân lực - - - - 19.3 19 22 21.5
9 Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành - - - - 19 21 22 -
10 Kinh tế vận tải - - - - 19 19 20 -
11 CNKT công trình xây dựng - - - - 17 16 16 -
12 Quản trị kinh doanh hàng không - - - - - - 19.5 -
13 Kinh tế vận tải CT tiếng Anh - - - - - - 20 -
14 Kinh doanh quốc tế - - - - - - 22 -
15 Kỹ thuật hàng không CT tiếng Anh - - - - - - 22.5 24
16 Quản lý hoạt động CT tiếng Anh - - - - - - 26 27
17 Kinh doanh số - - - - - - - 20
18 Quản lý hàng không CT tiếng Anh - - - - - - - 21
19 Marketing - - - - - - - 24.5
20 Thương mại quốc tế - - - - - - - 23
21 Quản lý và khai thác cảng hàng không - - - - - - - 20
22 XD và phát triển cảng hàng không - - - - - - - 18
23 Điện tử ứng dụng và trí tuệ nhân tạo - - - - - - - 18
24 Điện tử viễn thông và trí tuệ nhân tạo - - - - - - - 20
25 Điện tự động cảng hàng không - - - - - - - 20
26 Thiết bị bay không người lái và Robotics - - - - - - - 18
27 Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay - - - - - - - 24
28 Kỹ thuật Thiết bị bay không người lái  - - - - - - - 20
29 Quản trị dịch vụ thương mại HK - - - - - - - 23.5
30 Quản trị khách sạn nhà hàng - - - - - - - 22
31 Quản trị lữ hành - - - - - - - 22
32 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng, Logistic và vận tải đa phương thức - - - - - - - 23.5
33 Logistic và vận tải đa phương thức CT tiếng Anh - - - - - - - 22
34 Kinh tế HK - - - - - - - 23
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát