• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA

Năm 2023

  • Điện thoại: 0911 959 505 - (028) 38422199
  • Fax: 028. 38447523
  • Email: info@vaa.edu.vn
  • Website: https://vaa.edu.vn/
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Hàng không Việt Nam là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, hoạt động trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành hàng không dân dụng. Ngành nghề đào tạo bao gồm: Vận tải Hàng Không; Điện tử – Viễn thông Hàng không và Công nghệ thông tin; Cảng Hàng Không; Không lưu; Kỹ thuật máy bay; Phi công dân dụng; Các ngành nghề khác khi có nhu cầu của Ngành và xã hội.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Dự kiến đợt tháng 04: từ ngày mở cổng đến hết ngày 30/04/2023
  • Dự kiến đợt tháng 05: từ 1/5/2023 đến ngày đóng cổng đăng ký

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường. 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 01: Xét tuyển sớm
  • Phương thức 02: Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT 
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành đào tạo Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Học bạ THPT THPT XTS
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, D14, D15 210 310
2 7340101E Quản trị kinh doanh (Chương trình học bằng TA) A01, D01, D14, D15 30 50
3 7340404 Quản trị nhân lực A01, D01, D14, D15 100 150
4 7810103 Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành A01, D01, D14, D15 110 160
5 7840104 Kinh tế vận tải A01, D01, D14, D15 110 160
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 160 240
7 7510102 CNKT công trình xây dựng A00, A01, D07, K01 A00, A01, D07 90 120
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D07, K01 A00, A01, D07 50 90
9 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, K01 A00, A01, D07 50 90
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, K01 A00, A01, D07 180 260
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00, A01, D07, K01 A00, A01, D07 50 90
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00, A01, D01, D07 50 90

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
1 7340101 Quản trị kinh doanh 19 20,6 23,1 23,4 19 19
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18 18,8 18 17 16
3 7840102 Quản lý hoạt động bay 21.85 24,2 26,2 26,3 21.3 24.2
4 7520120 Kỹ thuật hàng không 19.8 22,35 24,2 25 21.3 21.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh - - - 24,6 23 19
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & TĐH  - - - 18 17 16
7 7480201 Công nghệ thông tin  - - - 21,6 21.4 18
8 7340404 Quản trị nhân lực - - - - 19.3 19
9 7810103 Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành - - - - 19 21
10 7840104 Kinh tế vận tải - - - - 19 19
11 7510102 CNKT công trình xây dựng - - - - 17 16
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát