- Trang chủ/
- HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA
Năm 2022
- Điện thoại: 0911 959 505 - (028) 38422199
- Fax: 028. 38447523
- Email: info@vaa.edu.vn
- Website: https://vaa.edu.vn/
- Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Hàng không Việt Nam là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, hoạt động trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành hàng không dân dụng. Ngành nghề đào tạo bao gồm: Vận tải Hàng Không; Điện tử – Viễn thông Hàng không và Công nghệ thông tin; Cảng Hàng Không; Không lưu; Kỹ thuật máy bay; Phi công dân dụng; Các ngành nghề khác khi có nhu cầu của Ngành và xã hội.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Học viện Hàng Không Việt Nam
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển theo kết quả kì thi ĐGNL TPHCM 2022
- Xét tuyển theo kết quả kì thi THPTQG 2022
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
- Chi tiết phương án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022: TẠI ĐÂY
HỌC PHÍ
- Hệ đại học chính quy: khoảng 9 triệu đồng/ năm.
- Hệ cao đẳng chính quy: khoảng 7 triệu đồng/ năm.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 440 |
+ Quản trị kinh doanh cảng hàng không | ||
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||
+ Quản trị kinh doanh vận tải hàng không | ||
+ Quản trị du lịch | ||
7340404 | Quản trị nhân lực* | 120 |
7810103 | Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành* | 180 |
7840104 | Kinh tế vận tải* | 180 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 |
7510102 | CNKT công trình xây dựng* | 180 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 120 |
7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 120 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 360 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | 120 |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | 120 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
7340404 | Quản trị nhân lực* | 19,3 |
7810103 | Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành* | 19 |
7840104 | Kinh tế vận tải* | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23 |
7510102 | CNKT công trình xây dựng* | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 |
7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 21,4 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | 21,3 |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | 23,3 |
2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 20,6 | 23,1 | 23,4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18 | 18,8 | 18 |
Quản lý hoạt động bay | 21.85 | 24,2 | 26,2 | 26,3 |
Kỹ thuật hàng không | 19.8 | 22,35 | 24,2 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | 24,6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & TĐH | - | - | - | 18 |
Công nghệ thông tin | - | - | - | 21,6 |