• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM - VAA

Năm 2024

  • Điện thoại: 0911 959 505 - (028) 38422199
  • Fax: 028. 38447523
  • Email: info@vaa.edu.vn
  • Website: https://vaa.edu.vn/
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Hàng không Việt Nam là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, hoạt động trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành hàng không dân dụng. Ngành nghề đào tạo bao gồm: Vận tải Hàng Không; Điện tử – Viễn thông Hàng không và Công nghệ thông tin; Cảng Hàng Không; Không lưu; Kỹ thuật máy bay; Phi công dân dụng; Các ngành nghề khác khi có nhu cầu của Ngành và xã hội.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: Từ 8/4/2024 đến 30/4/2024
  • Đợt 2: Từ 1/5/2024 đến 31/5/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường. 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 01: Xét tuyển sớm
  • Phương thức 02: Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT 
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP. Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 14.100.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí theo Nghị đinh 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP. Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.3 so với hệ tiếng Việt.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
THPT Học bạ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 520 A01, D01, 14, D15
2 Quản trị kinh doanh - CT học bằng Tiếng Anh 7340101E 100
3 Quản trị nhân lực 7340404 270
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữu hành 7810103 280
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103T 120
6 Kinh tế vận tải - CT học bằng Tiếng Anh 7840104E 60
7 Kinh tế vận tải 7840104K 70
8 Kinh tế vận tải 7840104L 190
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 540
10 Công nghệ thông tin 7480201 540 A00, A01, D07 A00, A01, D07, K01
11 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102X 60
12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102Q 60
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 120
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 150
15 Kỹ thuật hàng không - CT học Tiếng Anh 7520120E 70
16 Kỹ thuật hàng không 7520120 130
17 Quản lý hoạt động bay - CT học Tiếng Anh 7840102E 70 A00, A01,D01, D07
18 QuẢN lý hoạt động bay 7840102 130
19 Kinh doanh quốc tế 7340120 70

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

STT Mã ngành Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
1 7340101 Quản trị kinh doanh 19 20,6 23,1 23,4 19 19 19.5
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18 18,8 18 17 16 16
3 7840102 Quản lý hoạt động bay 21.85 24,2 26,2 26,3 21.3 24.2 25.5
4 7520120 Kỹ thuật hàng không 19.8 22,35 24,2 25 21.3 21.5 23.6
5 7220201 Ngôn ngữ Anh - - - 24,6 23 19 20
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & TĐH  - - - 18 17 16 16
7 7480201 Công nghệ thông tin  - - - 21,6 21.4 18 18
8 7340404 Quản trị nhân lực - - - - 19.3 19 22
9 7810103 Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành - - - - 19 21 22
10 7840104 Kinh tế vận tải - - - - 19 19 20
11 7510102 CNKT công trình xây dựng - - - - 17 16 16
12 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không             19.5
13 7840104E Kinh tế vận tải CT tiếng Anh             20
14 7340120 Kinh doanh quốc tế             22
15 7520120E Kỹ thuật hàng không CT tiếng Anh             22.5
16 7840102E Quản lý hoạt động CT tiếng Anh             26

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát