- Trang chủ/
- HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHÂN HIỆU TP.HỒ CHÍ MINH - NAPA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHÂN HIỆU TP.HỒ CHÍ MINH - NAPA
Năm 2024
- Điện thoại: (028)38633326 - (033)8186337
- Fax: (028) 3894.0475
- Email: dhnvtphcm@gmail.com
- Website: http://truongnoivu-csmn.edu.vn/
- Địa chỉ: 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhnvcsmn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện hành chính quốc gia phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh (gọi tắt là Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh) là đơn vị trực thuộc Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Bộ Nội vụ) được thành lập dựa trên cơ sở cũ là Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP. Hồ Chí Minh và Học viện Hành chính Quốc gia. Là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuộc Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, có chức năng đào tạo trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ; hợp tác quốc tế và dịch vụ công phục vụ ngành Nội vụ, nền công vụ và yêu cầu của xã hội. Trường tạo cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng với nhiều hình thức đào tạo, đa ngành đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước và hội nhập quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Thông tin chi tiết: Tại đây
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển thằng theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI TUYỂN
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Luật | 7380101HCM | A00; A01; C00; D01 | 170 |
2 | Quản trị văn phòng | 7340406HCM | A01; C00; D01; D15 | 180 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205HCM | A00; C00; D01; D15 | 300 |
4 | Lưu trữ học | 7320303HCM | C00; C03; C19; D14 | 80 |
5 | Kinh tế | 7310101HCM | A00, A01, A07, D01 | 160 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2024 | ||
Kết quả thi THPT | Học bạ | Kết quả thi THPT | Học bạ | Kết quả thi THPT | ||||
1 | Quản lý nhà nước | A00, D01, D15: 14 | A00, D01, D15: 19 | 15,5 | 20 | A00, A01, D01, C00: 22.0 | 24.5 | 25.35 |
C00: 15 | C00: 20 | |||||||
2 | Luật | A00, A01, D01: 14 | A00, A01, D01: 21 | A00, D01, C00: 16 | A00, D01, C00: 21 | A00, D01, D15, C00: 18.0 | 22.25 | 26.45 |
C00: 15 | C00: 22 | A01: 17 | A01: 22 | |||||
3 | Quản trị văn phòng | 14 | 18 | A01: 16,5 | A01: 21 | A00, D01, D15, C00: 22.0 | 21 | 24.25 |
D01, D15, C00: 15,5 | D01, D15, C00: 20 | |||||||
4 | Lưu trữ học | 15 | 18 | 14,5 | 18 | D14, C00, C03: 15.0 | 15 | D14, C00, C03: 23.75 |
C19: 16.0 | 16 | C19: 24.75 | ||||||
5 | Kinh tế | 21.5 |