• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ - MSA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ - MSA

Năm 2023

  • Điện thoại: 0435.659.449
  • Fax:
  • Email: hvkhqs.edu.vn@gmail.com
  • Website: http://www.hvkhqs.edu.vn/
  • Địa chỉ: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội; 322E, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/hvkhqs

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Khoa học Quân sự được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo, quản lý trực tiếp của Bộ Quốc phòng và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục-đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học viện có nhiệm vụ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ chuyên ngành Khoa học Quân sự; cử nhân ngoại ngữ quân sự các chuyên ngành tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nga, tiếng Pháp; thạc sĩ ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc; cử nhân Quan hệ quốc tế về quốc phòng; cử nhân Việt Nam học; cử nhân ngoại ngữ dân sự; bồi dưỡng kiến thức quân sự, quốc phòng; liên kết với Học viện Chính trị đào tạo ngắn hạn cán bộ chính trị cấp trung đoàn; liên kết với Học viện Quốc phòng đào tạo Chỉ huy Tham mưu cao cấp; đào tạo ngoại ngữ cho các Học viện, nhà trường trong toàn quân; tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B1, B2 theo khung tham chiếu Châu Âu cho các cơ sở đào tạo sau đại học trong và ngoài quân đội. Đào tạo học viên quân sự nước ngoài cho 22 nước theo hiệp định và quan hệ đối đẳng giữa Bộ Quốc phòng Việt Nam với bộ quốc phòng các nước trong khu vực và trên thế giới. Ngoài ra, Học viện còn tham gia rất tích cực trong các hoạt động đối ngoại quốc phòng, là nhân tố tích cực góp phần xây dựng mối quan hệ hợp tác ngày càng sâu rộng giữa Bộ Quốc phòng Việt Nam với nhiều đối tác trên thế giới.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ:

  • Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
  • 322E, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian sơ tuyển: Theo thông báo của Bộ GD&ĐT và Học viện
  • Hồ sơ, thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4 năm tuyển sinh); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9 năm tuyển sinh).
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
  • Nữ thanh niên ngoài Quân đội và nữ quân nhân: Tuyển 10% chỉ tiêu cho các ngành Quan hệ quốc tế, Ngoại ngữ. Ngành Trinh sát Kỹ thuật không tuyển thí sinh nữ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh nam, nữ (theo ngành đào tạo) trong cả nước. Ngành Trinh sát Kỹ thuật không tuyển thí sinh nữ.

4. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT (các ngành đào tạo ngoại ngữ và ngành quan hệ quốc tế môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác định môn thi chính). Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học viên trúng tuyển vào hệ quân sự được Bộ Quốc phòng bảo đảm ăn, mặc, ở, không phải đóng học phí. Hàng tháng được nhận phụ cấp. Ra trường được phong quân hàm sỹ quan và phân công công tác (không phải tìm việc làm).

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
7860231 Ngành Trinh sát kỹ thuật (chỉ tuyển nam) 56 A00
A01
  Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 42  
  Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 14  
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 23 D01
  - Thí sinh Nam 21  
  + Xét tuyển 19  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 2  
  - Thí sinh Nữ 2  
  + Xét tuyển 1  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  
7310206 Ngành Quan hệ quốc tế 11 D01
  - Thí sinh Nam 9  
  + Xét tuyển 8  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  
  - Thí sinh Nữ 2  
  + Xét tuyển 1  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  
7220202 Ngành Ngôn ngữ Nga 10 D01
D02
  - Thí sinh Nam 8  
  + Xét tuyển 7  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  
  - Thí sinh Nữ 2  
  + Xét tuyển 1  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  
7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 10 D01
D04
  - Thí sinh Nam 8  
  + Xét tuyển 7  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  
  - Thí sinh Nữ 2  
  + Xét tuyển 1  
  + Tuyển thẳng HSG và UTXT 1  

 

D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Ghi chú Nam Nữ Nam Nữ Ghi chú
Trinh sát kỹ thuật Phía Bắc: 21,25 Phía Bắc: 26,25 Phía Bắc:  HSG THPT: 24.45 Thi THPT: 25.2  Không tuyển nữ Thí sinh mức điểm 25.2: Tiêu chí phụ 1: Điểm toán ≥ 8.4. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8 Phía Bắc: 25.45 Không tuyển nữ Phía Bắc:  HSG THPT: 24.30 Thi THPT: 25.10 Không tuyển nữ Thí sinh mức điểm 25.10 thì điểm môn toán >= 8.4 (có 2 thí sinh lấy 1)
Phía Nam: 20,25 Phía Nam: 24,60 Phía Nam: Thi THPT: 24.75   Phía Nam: 23.85 Phía Nam: Thi THPT: 24.25  
Ngôn ngữ Anh 23,98 27,09 25,19 27,90 HSG bậc THPT: 26.63 Thi THPT: 26.94 HSG bậc THPT: 26.6 Thi THPT: 29.44 Thí sinh mức điểm 26.94: Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9.2 25.66 29.79 HSG bậc THPT: 25.38 Thi THPT: 25.57 HSG bậc THPT: 26.02 Thi THPT: 27.46  
  Xét tuyển HSG bậc THPT: 24,33   Tuyển thẳng HSG và UTXT: 25.75
Quan hệ quốc tế 25,54 24,61 24,74 28       24.79 28.01 HSG bậc THPT: 25.40 Thi THPT: 26.17 HSG bậc THPT: 27.14 Thi THPT: 27.97  
  Tuyển thẳng HSG và UTXT: 25.88
Ngôn ngữ Nga 18,64 25,78 24,76 27,61 25.8 29.3   22.82 28.25 23.81 26.38  
  Tuyển thẳng HSG và UTXT: 26.04
Ngôn ngữ Trung Quốc 21,78 25,91 24,54 28,10 26.65 28.64   22.82 28.64 24.73 HSG bậc THPT: 26.34 Thi THPT: 27.97  
  Tuyển thẳng HSG và UTXT: 26.04

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát