- Trang chủ/
- HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - MTA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - MTA
Năm 2024
- Điện thoại: 069.515200
- Fax:
- Email: nfo@mta.edu.vn
- Website: http://mta.edu.vn/
- Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Kỹ thuật Quân sự, tên gọi khác: Trường Đại học Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực, trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, là đại học nghiên cứu- ứng dụng và đào tạo kỹ sư, kỹ sư trưởng, công trình sư, nhà quản trị khoa học và công nghiệp trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong các ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ quân sự, công nghiệp quốc phòng và công nghệ cao phục vụ sự nghiệp hiện đại hoá quân đội và các ngành kinh tế quốc dân. Mục tiêu đến năm 2030, Học viện sẽ trở thành một trong 5 trường đại học hàng đầu của Việt Nam và nằm trong top 500 trường đại học hàng đầu thế giới
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố)
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh
- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Nam | Nữ | |||
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 540 | A00 A01 |
|
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 335 | 16 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 181 | 8 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Đối tượng | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | |||||||||||||
Thí sinh nam | 24,35 | 26,50 | HSG bậc THPT: 23.2 Thi THPT: 25.9 Học bạ THPT: 28.93 | Thí sinh mức điểm 25.9: | Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.05 | Thí sinh nam | 26,13 | Tiêu chí phụ 1;Toán ≥ 8,60 | ||
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.4 | Tiêu chí phụ 2; Lý ≥9,25 | ||||||||||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.75 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.05 | Thí sinh mức 26.05 điểm: | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.91 | Thí sinh mức 24.91 điểm: | |||||||
Tiêu chí phụ 1:Điểm môn Toán >= 8.80 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.8 | ||||||||||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.25 | |||||||||||||
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa hoặc môn tiếng Anh >= 8.50 | |||||||||||||
Thí sinh nữ | 26,35 | 28,15 | HSG bậc THPT: 27.25 Thi THPT: 28.05 | Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.85 | Thí sinh nữ | 27,71 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.15 | Thí sinh mức 28.15 điểm : | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.87 | Thí sinh mức 26.87 điểm: | ||||||||
Điểm môn Toán >= 9.40 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.4 | ||||||||||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | |||||||||||||
Thí sinh nam | 22,35 | 25 | Thi THPT: 24.45 Học bạ THPT: 26.07 | Thí sinh mức điểm 24.45: | Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.26 | Thí sinh nam | 25,46 | |||
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.2 | |||||||||||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7.75 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.4 | Thí sinh mức 24,40 điểm: | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.42 | ||||||||
Điểm môn Toán >=8.40 | |||||||||||||
Thí sinh nữ | 25,05 | 27,55 | HSG bậc THPT: 26.65 Thi THPT: 27.25 Học bạ THPT: 29.23 | Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.87 | Thí sinh nữ | 26,52 | ||||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.8 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.28 |