• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - MTA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - MTA

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Kỹ thuật Quân sự, tên gọi khác: Trường Đại học Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực, trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, là đại học nghiên cứu- ứng dụng và đào tạo kỹ sư, kỹ sư trưởng, công trình sư, nhà quản trị khoa học và công nghiệp trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong các ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ quân sự, công nghiệp quốc phòng và công nghệ cao phục vụ sự nghiệp hiện đại hoá quân đội và các ngành kinh tế quốc dân. Mục tiêu đến năm 2030, Học viện sẽ trở thành một trong 5 trường đại học hàng đầu của Việt Nam và nằm trong top 500 trường đại học hàng đầu thế giới 

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố)

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Quốc phòng; 
  • Xét học sinh giỏi THPT; 
  • Điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức; 
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT.

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 60 A00
A01
2 Khoa học máy tính 60
3 An toàn thông tin 60
4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm 2 chương trình đào tạo Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Thiết kế vi mạch và hệ thống nhúng) 160
5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80
6 Kỹ thuật cơ điện tử 60
7 Kỹ thuật cơ khí 60
8 Kỹ thuật xây dựng 60

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Đối tượng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
Thí sinh nam 24,35 26,50 HSG bậc THPT: 23.2 Thi THPT: 25.9 Học bạ THPT: 28.93 Thí sinh mức điểm 25.9: Xét tuyển HSG bậc THPT 23.9   Xét tuyển HSG bậc THPT 22.05   Thí sinh nam 26,13 Tiêu chí phụ 1;Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2; Lý ≥9,25
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.75 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.05 Thí sinh mức 26.05 điểm: Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.91 Thí sinh mức 24.91 điểm:  
  Tiêu chí phụ 1:Điểm môn Toán >= 8.80 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.8  
  Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.25    
  Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa hoặc môn tiếng Anh >= 8.50    
Thí sinh nữ 26,35 28,15 HSG bậc THPT: 27.25 Thi THPT: 28.05   Xét tuyển HSG bậc THPT 27.9   Xét tuyển HSG bậc THPT 25.85   Thí sinh nữ 27,71  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.15 Thí sinh mức 28.15 điểm :  Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.87 Thí sinh mức 26.87 điểm:
Điểm môn Toán >= 9.40 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.4
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
Thí sinh nam 22,35 25 Thi THPT: 24.45 Học bạ THPT: 26.07 Thí sinh mức điểm 24.45: Xét tuyển HSG bậc THPT 23.15   Xét tuyển HSG bậc THPT 24.26   Thí sinh nam 25,46
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.2
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7.75 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.4 Thí sinh mức 24,40 điểm: Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.42  
  Điểm môn Toán >=8.40
Thí sinh nữ 25,05 27,55 HSG bậc THPT: 26.65 Thi THPT: 27.25 Học bạ THPT: 29.23   Xét tuyển HSG bậc THPT 27.15   Xét tuyển HSG bậc THPT 24.87   Thí sinh nữ 26,52
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27.8   Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.28  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát