- Trang chủ/
- HỌC VIỆN NGÂN HÀNG - BA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG - BA
Năm 2024
- Điện thoại: +84 243 852 1305
- Fax: 84-24-38525024
- Email: info@hvnh.edu
- Website: http://www.hvnh.edu.vn/
- Địa chỉ: 12 Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennganhang1961
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Ngân hàng (tiền thân là Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng) được thành lập từ năm 1961. Trải qua hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Học viện Ngân hàng là trường đại học công lập đa ngành trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện có trụ sở chính tại số 12 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, phân viện Bắc Ninh, phân viện Phú Yên và cơ sở đào tạo Sơn Tây với hơn 20.000 sinh viên đang theo học.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
B.THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): dự kiến tháng 5/2024
- Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: dự kiến tháng 5/2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực (V - SAT, HSA): dự kiến tháng 5/2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực (V - SAT, HSA)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết xét tuyển: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Các chương trình đào tạo chuẩn: Học viện Ngân hàng áp dụng theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP, mức học phí dự kiến là:
Khối ngành III (Kinh doanh quản lý và pháp luật) : 25 triệu/năm học
Khối ngành V (Công nghệ thông tin) : 26,5 triệu/năm học
Khối ngành VII (Nhân văn, KH xã hội và hành vi) : 26 triệu/năm học - Chương trình đào tạo chất lượng cao: dự kiến 37 triệu/năm học.
- Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ):
Sinh viên học tập 03 năm tại Học viện Ngân hàng và năm cuối học chương trình của Đại học CityU (Seattle) để cấp song bằng (nhận 01 bằng cử nhân chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp). Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 380 triệu đồng, trong đó học phí trong 03 năm đầu là 40 triệu VNĐ/năm, năm cuối cùng là 260 triệu VNĐ; trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 40 triệu đồng.
- Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam được cấp 02 bằng ( 01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Sunderland cấp). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Sunderland, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Sunderland. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.
- Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam các ngành Ngân hàng & Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế được cấp 02 bằng (01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Coventry cấp); sinh viên học tập ngành Marketing số được cấp 01 bằng của Đại học Coventry (Top 40 UK). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Coventry, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Coventry. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.5 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Chương trình Chất lượng cao | ||||
1 | ACT01 | Kế toán | 200 | A00, A01, D01, D07 |
2 | BANK01 | Ngân hàng | 210 | |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 90 | |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | 150 | |
5 | BUS06 | Marketing số | 50 | |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư | 50 | A01, D01, D07, D09 |
7 | FIN01 | Tài chính | 250 | A00, A01, D01, D07 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế | 100 | A01, D01, D07, D09 |
Chương trình Chuẩn | ||||
9 | ACT02 | Kế toán | 160 | A00, A01, D01, D07 |
10 | ACT04 | Kiểm toán | 60 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | 170 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 60 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 110 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 50 | A01, D01, D07, D09 |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 110 | |
16 | FIN02 | Tài chính | 200 | A00, A01, D01, D07 |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 100 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 110 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 130 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D01, D07 |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 100 | A00, A01, D01, D07 |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 150 | C00, C03, D14, D15 |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | ||||
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
26 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | |
27 | BANK04 | Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | |
28 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Kết quả thi TN THPT | Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Kết quả học bạ THPT | Kết quả thi THPT | |||||||
7340301_I | Kế toán | 17.75 | 20 | 21.5 | 21 | Tổng điểm 2 môn thi không phải Tiếng Anh đạt 2/3 số điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng | 26 | 24 | - | |
7340101_IU | Quản trị kinh doanh | - | 20.5 | 23.5 | 26 | 24 | - | |||
MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 21.75 | 25 | 27.75 | 26.35 | 25.55 | 26 | ||
BUS02 | Quản trị kinh doanh | 20.25 | 22.5 | 25.3 | 27.75 | 26 | 26.04 | 26.33 | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 20.25 | 20.75 | 25.5 | - | - | - | |||
IB01 | Kinh doanh quốc tế | 20.25 | 22.25 | 25.3 | 28.25 | 26.5 | 26.4 | 27 | ||
7380107_C | Luật | - | 24.75 | 27 | - | - | - | |||
7380107_A | Luật | 0 | 21.5 | 25 | - | - | - | |||
FL01 | Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 23 | 25 | 27.75 | 26 | 24.9 | 25.8 | ||
ACT02 | Kế toán | 20.5 | 22.75 | 25.6 | 28.25 | 25.8 | 25.8 | 26.25 | ||
ECON01 | Kinh tế | 20 | 22 | 25 | 27.75 | 26 | 25.65 | 26.05 | ||
7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | - | - | 25.6 | 28.25 | 25.8 | - | |||
7340201_I | Tài chính - Ngân hàng | - | - | 22.2 | - | - | - | |||
BANK01 | Ngân hàng CLC | - | - | - | 28.25 | 25.8 | 32.7 | 34 | ||
FIN01 | Tài chính CLC | - | - | - | 28.25 | 26.1 | 32.6 | 34.2 | ||
BANK01 | Ngân hàng | - | - | - | 28.25 | 25.8 | 25.7 | 34 | ||
FIN02 | Tài chính | - | - | - | 28.25 | 26.1 | 26.05 | 26.45 | ||
ACT01 | Kế toán CLC | - | - | - | 28.25 | 25.8 | 32.75 | 34 | ||
BUS01 | Quản trị kinh doanh CLC | - | - | - | 28.25 | 26 | 32.65 | 33.9 | ||
LAW01 | Luật kinh tế | - | - | - | 28.25 | 25.8 | 25.52 | 25.9 | ||
LAW02 | Luật kinh tế | - | - | - | 28.25 | 28.05 | 26.5 | 28.13 | ||
IT01 | Công nghệ thông tin | - | - | - | 27.75 | 26.2 | 25.1 | 25.8 | ||
7480201_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | - | - | - | 27.75 | 26.2 | - | |||
BANK03 | Ngân hàng số | - | - | - | - | - | - | - | 25.7 | 26.13 |
FIN03 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | - | - | - | 25.5 | 26 |
BUS03 | Quản trị du lịch | - | - | - | - | - | - | - | 24.5 | 25.6 |
IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | - | 26.45 | 26.5 |
ACT03 | Kế toán (Liên kết đại học Sunderland, Anh, Cấp song bằng) | - | - | - | - | - | - | - | 23.9 | 24 |
BANK04 | Tài chính - ngân hàng (Liên kết đại học Sunderland, Anh, Cấp song bằng) | - | - | - | - | - | - | - | 23.55 | 24.5 |
BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng) | - | - | - | - | - | - | - | 23.8 | 23 |
BUS05 | Marketing số (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp bằng đại học Coventry) | - | - | - | - | - | - | - | 23.5 | 24.8 |
IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp song bằng) | - | - | - | - | - | - | - | 22 | 24.2 |
BANK05 | Ngân hàng và tài chính quốc tế (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp song bằng) | - | - | - | - | - | - | - | 21.6 | 24 |
ACT04 | Kiểm toán | 26.5 |