THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG - BA

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Ngân hàng (tiền thân là Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng) được thành lập từ năm 1961. Trải qua hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Học viện Ngân hàng là trường đại học công lập đa ngành trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện có trụ sở chính tại số 12 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, phân viện Bắc Ninh, phân viện Phú Yên và cơ sở đào tạo Sơn Tây với hơn 20.000 sinh viên đang theo học.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): dự kiến tháng 5/2025
  • Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: dự kiến tháng 5/2025
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực  (V - SAT, HSA): Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực  (V - SAT, HSA)
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Chi tiết xét tuyển: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Các chương trình đào tạo chuẩn: Học viện Ngân hàng áp dụng theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP, mức học phí dự kiến là:
    Khối ngành III (Kinh doanh quản lý và pháp luật) : 26.5 triệu/năm học
    Khối ngành V (Công nghệ thông tin) : 28 triệu/năm học
    Khối ngành VII (Nhân văn, KH xã hội và hành vi) : 27 triệu/năm học
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: dự kiến 40 triệu/năm học.
  • Các chương trình khác chi tiết xem tại mục 1.10: TẠI ĐÂY

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Chương trình Chất lượng cao
1 ACT01  Kế toán 250 A01, D01, D07, D09
2 BANK01  Tài chính - Ngân hàng 200
3 BANK07  Tài chính - Ngân hàng 50
4 BANK06  Ngân hàng và Tài chính quốc tế 100
5 BUS01  Quản trị kinh doanh 170
6 BUS06  Marketing số 80
7 ECON02  Kinh tế 100
8 IB05 Thương mại điện tử 50
9 MIS02 Hệ thống thông tin quản lý 50
10 FIN01  Tài chính 350
11 IB04  Kinh doanh quốc tế 50
Chương trình Chuẩn
12 ACT02  Kế toán 60 A00, A01, D01, D07
13 ACT04  Kiểm toán 120
14 BANK02  Ngân hàng 130
15 BANK03 Ngân hàng số 60
16 BUS02  Quản trị kinh doanh 60
17 BUS03  Quản trị du lịch 50 A01, D01, D07, D09
18 BUS07 Marketing 50
19 DS01 Khoa học dữ liệu 50
20 ECON01  Kinh tế đầu tư 60
21 FIN02  Tài chính 100 A00, A01, D01, D07
22 FIN03  Công nghệ tài chính 60
23 FL01  Ngôn ngữ Anh 150 A01, D01, D07, D09
24 IB01  Kinh doanh quốc tế 120
25 IB02  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 70
26 IT01  Công nghệ thông tin 100 A00, A01, D01, D07
27 LAW01  Luật kinh tế 100 A00, A01, D01, D07
28 LAW02  Luật kinh tế 150 C00, C03, D14, D15
29 MIS01  Hệ thống thông tin quản lý 70 A00, A01, D01, D07
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
30 BUS04  Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) 150 A00, A01, D01, D07
31 ACT03  Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100
32 BANK04  Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100
33 BUS05  Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) 30
34 BANK05  Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 77
35 IB03  Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 77

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Kết quả thi TN THPT Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế  Kết quả học bạ THPT Kết quả thi THPT
7340301_I  Kế toán 17.75 20 21.5 21 Tổng điểm 2 môn thi không phải Tiếng Anh đạt 2/3 số điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng 26 24 -  
7340101_IU Quản trị kinh doanh - 20.5 23.5 26 24 -  
MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 20 21.75 25 27.75 26.35 25.55 26
BUS02 Quản trị kinh doanh 20.25 22.5 25.3 27.75 26 26.04 26.33
7340201 Tài chính - Ngân hàng 20.25 20.75 25.5 - - -  
IB01 Kinh doanh quốc tế 20.25 22.25 25.3 28.25 26.5 26.4 27
7380107_C Luật - 24.75 27 - - -  
7380107_A Luật 0 21.5 25 - - -  
FL01 Ngôn ngữ Anh 21.25 23 25 27.75 26 24.9 25.8
ACT02 Kế toán 20.5 22.75 25.6 28.25 25.8 25.8 26.25
ECON01 Kinh tế 20 22 25 27.75 26 25.65 26.05
7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản) - - 25.6 28.25 25.8 -  
7340201_I Tài chính - Ngân hàng - - 22.2 - - -  
BANK01 Ngân hàng CLC - - - 28.25 25.8 32.7 34
FIN01 Tài chính CLC - - - 28.25 26.1 32.6 34.2
BANK01 Ngân hàng - - - 28.25 25.8 25.7 34
FIN02 Tài chính - - - 28.25 26.1 26.05 26.45
ACT01 Kế toán CLC - - - 28.25 25.8 32.75 34
BUS01 Quản trị kinh doanh CLC - - - 28.25 26 32.65 33.9
LAW01 Luật kinh tế - - - 28.25 25.8 25.52 25.9
LAW02 Luật kinh tế - - - 28.25 28.05 26.5 28.13
IT01 Công nghệ thông tin - - - 27.75 26.2 25.1 25.8
7480201_J Công nghệ thông  tin (Định hướng Nhật Bản) - - - 27.75 26.2 -  
BANK03 Ngân hàng số - - - - - - - 25.7 26.13
FIN03 Công nghệ tài chính - - - - - - - 25.5 26
BUS03 Quản trị du lịch - - - - - - - 24.5 25.6
IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - - 26.45 26.5
ACT03 Kế toán (Liên kết đại học Sunderland, Anh, Cấp song bằng) - - - - - - - 23.9 24
BANK04 Tài chính - ngân hàng (Liên kết đại học Sunderland, Anh, Cấp song bằng) - - - - - - - 23.55 24.5
BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng) - - - - - - - 23.8 23
BUS05 Marketing số (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp bằng đại học Coventry) - - - - - - - 23.5 24.8
IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp song bằng) - - - - - - - 22 24.2
BANK05 Ngân hàng và tài chính quốc tế (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp song bằng) - - - - - - - 21.6 24
ACT04 Kiểm toán                 26.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát