THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG - BA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Ngân hàng (tiền thân là Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng) được thành lập từ năm 1961. Trải qua hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Học viện Ngân hàng là trường đại học công lập đa ngành trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện có trụ sở chính tại số 12 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, phân viện Bắc Ninh, phân viện Phú Yên và cơ sở đào tạo Sơn Tây với hơn 20.000 sinh viên đang theo học.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Chi tiết xét tuyển: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp
1 BANK01   Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 150 A00, A01, D01, D07
2 BANK02   Ngân hàng 300 A00, A01, D01, D07
3 BANK03   Ngân hàng số* 50 A00, A01, D01, D07 
4 BANK04   Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh quốc (cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07
5 BANK05   Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) 30 A00, A01, D01, D07
6 FIN01   Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 250 A00, A01, D01, D07
7 FIN02   Tài chính 250 A00, A01, D01, D07
8 FIN03   Công nghệ tài chính* 50 A00, A01, D01, D07 
9 ACT01   Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 150 A00, A01, D01, D07
10 ACT02   Kế toán 270 A00, A01, D01, D07
11 ACT03   Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07
12 BUS01   Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 150 A00, A01, D01, D07
13 BUS02   Quản trị kinh doanh 140 A00, A01, D01, D07
14 BUS03   Quản trị du lịch* 50 A01, D01, D07, D09 
15 BUS04   Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) 150 A00, A01, D01, D07
16 BUS05   Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) 30 A00, A01, D01, D07
17 IB01   Kinh doanh quốc tế 250 A01, D01, D07, D09
18 IB02   Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 60 A01, D01, D07, D09 
19 IB03   Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) 30 A00, A01, D01, D07
20 FL01   Ngôn ngữ Anh 150 A01, D01, D07, D09
21 LAW01   Luật kinh tế 80 A00, A01, D01, D07
22 LAW02   Luật kinh tế 140 C00, C03, D14, D15
23 ECON01   Kinh tế 150 A01, D01, D07, D09
24 MIS01   Hệ thống thông tin quản lý 120 A00, A01, D01, D07
25 IT01   Công nghệ thông tin 100 A00, A01, D01, D07

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi TN THPT Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế  Kết quả học bạ THPT Kết quả thi THPT
7340301_I  Kế toán 17.75 20 21.5 21 Tổng điểm 2 môn thi không phải Tiếng Anh đạt 2/3 số điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng 26 24 -
7340101_IU Quản trị kinh doanh - 20.5 23.5 26 24 -
MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 20 21.75 25 27.75 26.35 25.55
BUS02 Quản trị kinh doanh 20.25 22.5 25.3 27.75 26 26.04
7340201 Tài chính - Ngân hàng 20.25 20.75 25.5 - - -
IB01 Kinh doanh quốc tế 20.25 22.25 25.3 28.25 26.5 26.4
7380107_C Luật - 24.75 27 - - -
7380107_A Luật 0 21.5 25 - - -
FL01 Ngôn ngữ Anh 21.25 23 25 27.75 26 24.9
ACT02 Kế toán 20.5 22.75 25.6 28.25 25.8 25.8
ECON01 Kinh tế 20 22 25 27.75 26 25.65
7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản) - - 25.6 28.25 25.8 -
7340201_I Tài chính - Ngân hàng - - 22.2 - - -
BANK01 Ngân hàng CLC - - - 28.25 25.8 32.7
FIN01 Tài chính CLC - - - 28.25 26.1 32.6
BANK01 Ngân hàng - - - 28.25 25.8 25.7
FIN02 Tài chính - - - 28.25 26.1 26.05
ACT01 Kế toán CLC - - - 28.25 25.8 32.75
BUS01 Quản trị kinh doanh CLC - - - 28.25 26 32.65
LAW01 Luật kinh tế - - - 28.25 25.8 25.52
LAW02 Luật kinh tế - - - 28.25 28.05 26.5
IT01 Công nghệ thông tin - - - 27.75 26.2 25.1
7480201_J Công nghệ thông  tin (Định hướng Nhật Bản) - - - 27.75 26.2 -
BANK03 Ngân hàng số - - - - - - - 25.7
FIN03 Công nghệ tài chính - - - - - - - 25.5
BUS03 Quản trị du lịch - - - - - - - 24.5
IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - - 26.45
ACT03 Kế toán (Liên kết đại học Sunderland, Anh, Cấp song bằng) - - - - - - - 23.9
BANK04 Tài chính - ngân hàng (Liên kết đại học Sunderland, Anh, Cấp song bằng) - - - - - - - 23.55
BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng) - - - - - - - 23.8
BUS05 Marketing số (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp bằng đại học Coventry) - - - - - - - 23.5
IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp song bằng) - - - - - - - 22
BANK05 Ngân hàng và tài chính quốc tế (Liên kết đại học Coventry, Anh Quốc, Cấp song bằng) - - - - - - - 21.6
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát