• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN NGOẠI GIAO VIỆT NAM - DAV

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO VIỆT NAM - DAV

Năm 2024

  • Điện thoại: (84-4) 3834 4540
  • Fax: (84-4) 3834 3543
  • Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
  • Website: https://dav.edu.vn/
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Ngoại giao Việt Nam (DAV) được thành lập theo Quyết định Số 82/2008/QĐ – TTg ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam trên cơ sở nâng cấp Học viện Quan hệ Quốc tế (tiền thân là Trường Ngoại giao – thành lập năm 1959). Học viện Ngoại giao thực hiện chức năng nghiên cứu chiến lược về quan hệ quốc tế và chính sách đối ngoại; đào tạo đại học, sau đại học và bồi dưỡng cán bộ đối ngoại; nghiên cứu, tham mưu tư vấn chính sách đối ngoại cho Bộ Ngoại giao, Đảng và Nhà nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển: 

  • Phương thức 1: Từ 15/5 đến trước 17h ngày 25/5/2024
  • Phương thức 2: Từ 15/5 đến trước 17h ngày 25/5/2024
  • Phương thức 3: Từ 15/5 đến trước 17h ngày 25/5/2024
  • Phương thức 4: Từ 15/5 đến trước 17h ngày 25/5/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT, bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài, đáp ứng các điều kiện trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển sớm dựa trên kết quả Phỏng vấn
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đối với chương trình đào tạo ngành Luật thương mại quốc tế: 3.400.000đ/tháng/sinh viên và Châu Á - Thái Bình Dương: 3.600.000 đồng/tháng/sinh viên
  • Các ngành còn lại: 4.500.000 đồng/tháng/sinh viên

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT05 Truyền thông quốc tế
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
4 HQT06 Kinh doanh quốc tế
5 HQT04 Luật quốc tế
6 HQT02 Ngôn ngữ Anh
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08 Châu Á - Thái Bình  Dương học
HQT08 - 01 Hàn Quốc học
HQT08 - 02 Hoa Kỳ học
HQT08 - 03 Nhật Bản học
HQT08 - 04 Trung Quốc học

 

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét học bạ A01, D01, D06, D07 D03, D04 C00 A00 A01, D01, D07 D03, D04, D06 C00 A00 Tiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ) Tiêu chí phụ 2 (Thứ tự nguyện vọng) A01, D01, D07 D03, D04, D06 C00 A00 Tiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ) Tiêu chí phụ 2 (Thứ tự nguyện vọng)
1 Quan hệ quốc tế 23.1 (A01) - 26.6 27.55 26.85 25.85 27.85   26.8 25.8 28.3   10 1 26.76 25.76 28.76   >= 9 1
23.1 (D01) 25.1 26.6 27.55                                
23.1 (D03) - 25.6 26.01                                
2 Kinh tế quốc tế 22.9 (A00) - 26.7 - 26.15 25.15   26.15 26.76 25.76   25.76 >= 9.2 <= 3 26.47 25.47   25.47 >= 9.2 1
22.9 (A01) 24.85 26.7 27.32                                
22.9 (D01) - 26.7 -                                
3 Luật quốc tế 21.95 (A01) 23.95 26 26.7 26.5 25.5 27.5   26.52 25.52 28.02   >= 9.2 <= 5 26.55 25.55 28.55   >= 8.4 1
4 Truyền thông quốc tế 23.4 ( A01) - 27 27.43 27.35 26.35 28.35   26.96 25.96 28.46   >= 9.2 1 27.05 26.05 29.05   10 1
23.4 (D01) 25.2 27 27.43                                
23.4 (D03) - 26 26.2                                
5 Ngôn ngữ Anh 30.5 (D01) 33.25 24.75 35 35.07       35.99       >= 9.6 <=3 35.38       >= 8.6 <=2
6 Kinh doanh quốc tế         26.6 25.6   26.6 26.8 25.8   25.8 >= 9.4 1            
7 Luật thương mại quốc tế         26.75 25.75 27.75   26.7 25.7 28.2   >= 8.6 <=2 26.37 25.37 28.37   >= 8.75 <=2
8 Châu Á - Thái Bình  Dương học                                        
Hàn Quốc học         28   29   26.7   28,2   >= 8.75 <= 3 26.83   28.83   >= 9.5 1
Hoa Kỳ học         26.55   27.55   26.4   27.9   >= 9 < = 3 26.55   28.55   >= 9 <=3
Nhật Bản học         27   28   26.27 D06: 25.27 27.77   >= 9 <= 2 26.76 D06: 25.73 28.73   >= 8.5 1
Trung Quốc học         28.25 27.25 29.25   26.92 D04: 25.92 28.42   >= 9.2 1 27.2 D04:26.2 29.2   >= 9.4 <=3

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát