- Trang chủ/
- HỌC VIỆN NGOẠI GIAO VIỆT NAM - DAV
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO VIỆT NAM - DAV
Năm 2023
- Điện thoại: (84-4) 3834 4540
- Fax: (84-4) 3834 3543
- Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
- Website: https://dav.edu.vn/
- Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Ngoại giao Việt Nam (DAV) được thành lập theo Quyết định Số 82/2008/QĐ – TTg ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam trên cơ sở nâng cấp Học viện Quan hệ Quốc tế (tiền thân là Trường Ngoại giao – thành lập năm 1959). Học viện Ngoại giao thực hiện chức năng nghiên cứu chiến lược về quan hệ quốc tế và chính sách đối ngoại; đào tạo đại học, sau đại học và bồi dưỡng cán bộ đối ngoại; nghiên cứu, tham mưu tư vấn chính sách đối ngoại cho Bộ Ngoại giao, Đảng và Nhà nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Bộ GD&ĐT và Học viện tại mục 9
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy và có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định theo từng phương thức xét tuyển của Học viện Ngoại giao.
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam; hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học tập THPT và Phỏng vấn
Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đối với chương trình đào tạo ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương: 2.100.000 đồng/tháng/sinh viên
- Các ngành còn lại: 4.400.000 đồng/tháng/sinh viên
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế |
2 | HQT05 | Truyền thông quốc tế |
3 | HQT03 | Kinh tế quốc tế |
4 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế |
5 | HQT04 | Luật quốc tế |
6 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh |
7 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế |
8 | HQT08 | Châu Á - Thái Bình Dương học |
HQT08 - 01 | Hàn Quốc học | |
HQT08 - 02 | Hoa Kỳ học | |
HQT08 - 03 | Nhật Bản học | |
HQT08 - 04 | Trung Quốc học |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||||
Xét học bạ | A01, D01, D06, D07 | D03, D04 | C00 | A00 | A01, D01, D07 | D03, D04, D06 | C00 | A00 | Tiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ) | Tiêu chí phụ 2 (Thứ tự nguyện vọng) | |||||
1 | Quan hệ quốc tế | 23.1 (A01) | - | 26.6 | 27.55 | 26.85 | 25.85 | 27.85 | 26.8 | 25.8 | 28.3 | 10 | 1 | ||
23.1 (D01) | 25.1 | 26.6 | 27.55 | ||||||||||||
23.1 (D03) | - | 25.6 | 26.01 | ||||||||||||
2 | Kinh tế quốc tế | 22.9 (A00) | - | 26.7 | - | 26.15 | 25.15 | 26.15 | 26.76 | 25.76 | 25.76 | >= 9.2 | <= 3 | ||
22.9 (A01) | 24.85 | 26.7 | 27.32 | ||||||||||||
22.9 (D01) | - | 26.7 | - | ||||||||||||
3 | Luật quốc tế | 21.95 (A01) | 23.95 | 26 | 26.7 | 26.5 | 25.5 | 27.5 | 26.52 | 25.52 | 28.02 | >= 9.2 | <= 5 | ||
4 | Truyền thông quốc tế | 23.4 ( A01) | - | 27 | 27.43 | 27.35 | 26.35 | 28.35 | 26.96 | 25.96 | 28.46 | >= 9.2 | 1 | ||
23.4 (D01) | 25.2 | 27 | 27.43 | ||||||||||||
23.4 (D03) | - | 26 | 26.2 | ||||||||||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 30.5 (D01) | 33.25 | 24.75 | 35 | 35.07 | 35.99 | >= 9.6 | <=3 | ||||||
6 | Kinh doanh quốc tế | 26.6 | 25.6 | 26.6 | 26.8 | 25.8 | 25.8 | >= 9.4 | 1 | ||||||
7 | Luật thương mại quốc tế | 26.75 | 25.75 | 27.75 | 26.7 | 25.7 | 28.2 | >= 8.6 | <=2 | ||||||
8 | Châu Á - Thái Bình Dương học | ||||||||||||||
Hàn Quốc học | 28 | 29 | 26.7 | 28,2 | >= 8.75 | <= 3 | |||||||||
Hoa Kỳ học | 26.55 | 27.55 | 26.4 | 27.9 | >= 9 | < = 3 | |||||||||
Nhật Bản học | 27 | 28 | 26.27 | D06: 25.27 | 27.77 | >= 9 | <= 2 | ||||||||
Trung Quốc học | 28.25 | 27.25 | 29.25 | 26.92 | D04: 25.92 | 28.42 | >= 9.2 | 1 |