- Trang chủ/
- HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN - ADAFA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN - ADAFA
Năm 2024
- Điện thoại: 0243.3614.557 - 069592892
- Fax:
- Email: hocvienpkkqdt@gmail.com - tuyensinhquansu@hocvienpkkq.com
- Website: http://hocvienpkkq.com/
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hocvienphongkhongkhongquancshp
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Phòng không - Không quân Việt Nam là một học viện quân sự trực thuộc Quân chủng Phòng không- Không quân- Bộ Quốc phòng Việt Nam, chuyên đào tạo sĩ quan chỉ huy tham mưu phòng không- không quân bậc đại học, cao đẳng, kỹ sư hàng không và đào tạo sau đại học.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo thông báo của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước
3. Đổi tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan-binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên; quân nhân chuyên nghiệp; công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả của Kỳ thi THPT
- Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển học sinh giỏi THPT
- Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||||
Thí sinh miền Bắc | Thí sinh miền Nam | Thí sinh miền Bắc | Thí sinh miền Nam | Thí sinh miền Bắc | Thí sinh miền Bắc | Thí sinh miền Nam | Thí sinh miền Bắc | Thí sinh miền Nam | Thí sinh miền Nam | Thí sinh miền Bắc | |||||
Kỹ thuật Hàng không | 23,55 | 20,45 | 25,85 | 24,70 | HSG bậc THPT: 23.3 | Thi THPT: 26.1 | Thí sinh mức điểm 26.1: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.25 | 23,65 | 23,95 | 22.45 | 22 | ||||
Thí sinh miền Nam | |||||||||||||||
Thi THPT: 24.8 | Thí sinh mức điểm 26.1: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7.75 | ||||||||||||||
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 20,95 | 15,05 | 24,40 | 22,90 | Thí sinh miền Bắc | ||||||||||
Thi THPT: 24.9 | Thí sinh mức điểm 24.9: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.25 | 17,35 | 20,5 | - | - | Thí sinh mức 22 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán > = 8 | 23.7 | 22.05 | TCP 1: Toán ≥7.00 TCP 2: Lý ≥ 8.25. |
||||||
Thí sinh miền Nam | |||||||||||||||
HSG bậc THPT: 23.9 | Thi THPT: 25.54 |