• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM - VWA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM - VWA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập được thành lập theo Quyết định 1558/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.[3] Kế thừa sự phát triển lịch sử 50 năm với tên gọi cũ là Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương, Học viện Phụ nữ Việt Nam tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp, cán bộ nữ cho hệ thống chính trị. Cùng với đó, trường cũng là cơ sở giáo dục tham gia đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao (đại học, sau đại học), có chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

STT Nội dung PT1/PT3/PT5 PT4 PT2
Xét tuyển sớm Đợt 1 Xét tuyển sớm Đợt 2 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
1 Nhận hồ sơ xét tuyển Từ 1/3/2024 đến 17h00 ngày 31/3/2024 Học viện sẽ có thông báo sau Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
2 Thống báo kết quả xét tuyển (dự kiến) Trước 17h00 ngày 15/4/2024   Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
3 Thí sinh đạt đủ điều kiện xác nhận nhập học Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp bậc Trung học phổ thông (THPT) trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: 

  • Phương thức 1 (PT1) – Mã 301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và Quy chế tuyển sinh Học viện.
  • Phương thức 2 (PT2) – Mã 100: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 3 (PT3) – Mã 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
  • Phương thức 4 (PT4) – Mã 409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • Phương thức 5 (PT5) – Mã 410: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Theo quy định của Nhà nước cho các trường đại học công lập: dự kiến 373.000 - 458.000 VNĐ/tín chỉ hệ đại học chính quy (tùy thuộc từng ngành đào tạo), mỗi năm học tăng không quá 15% (có thể thay đổi khi Học viện đạt tự chủ 100% chi thường xuyên).
  • Học phí của ngành Quản trị kinh doanh chương trình đạo tạo bằng Tiếng Anh và Quản trị kinh doanh chương trình Liên kết Quốc tế dự kiến 892.000 VNĐ/tín chỉ, mỗi năm học tăng không quá 15% (có thể thay đổi khi Học viện đạt tự chủ 100% chi thường xuyên).

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01
1.1 (4 chuyên ngành: Marketing & Thương mại điện tử; Tài chính & đầu tư; Tổ chức & nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)
1.2 7340101CLC Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh)
1.3 7340101LK Chương trình Liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)
2 7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01
3 7310399 Giới và Phát triển A00, A01, C00, D01
4 7380101 Luật (2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật dân sự) A00, A01, C00, D01
5 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) A00, A01, C00, D01
7 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) A00, A01, C00, D01
8 7310401 Tâm lý học (2 chuyên ngành: Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) A00, A01, C00, D01
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành: Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) A00, A01, C00, D01
10 7480201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm với Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) A00, A01, D01, D09
11 7310109 Kinh tế số (2 chuyên ngành: Kinh tế kinh doanh số; Tài chính công nghệ/Fintech) - dự kiến A00, A01, C00, D01

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2020 Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
1 7340101 Quản trị kinh doanh 19 (C00) 17,5 (D01, A00, A01) A00, A01, D01: 15 A00, A01, D01: 18 A00, A01, D01: 20 A00; A01; D01: 18.5 A00, A01, D01: 23 A00, A01, D01: 23 A00, A01, D01: 23
18 (A00; A01; D01) 18,5 (C00) C00: 16 C00: 19 C00: 21 C00:19.5 C00: 24 C00: 24 C00: 24
7340101CLC Quản trị kinh doanh (hệ chất lượng cao) - - - - - - A00, A01, D01: 23 A00, A01, D01: 23 A00, A01, D01: 23
C00: 24 C00: 24 C00: 24
7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) - - - - - - 16 18 A00, A01, D01: 23

C00: 24
2 7760101 Công tác xã hội 16 15 14 18 18 15 15 18 Hà Nội: 16.25
TP HCM: 15
3 7310399 Giới và phát triển 15 14,5 14 18 18 15 15 18 15
4 7380101 Luật 17.5 16 15 18 19 16 20 21.5 21.5
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 (C00) 18 (D01, A00, A01) A00, A01, D01: 16 A00, A01, D01: 18 20 17 21 22 Hà Nội: 23.25
TP HCM: 16
19 (A00; A01; D01) 19 (C00) C00: 17 C00: 19
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18.5 (C00) 16,5 (D01, A00, (A01) A00, A01, D01: 16 A00, A01, D01: 18 20 19 24 25 24.75
17.5 (A00; A01; D01) 17,5 (C00) C00: 17 C00: 19
7 7310101 Kinh tế - - A00, A01, D01: 15 A00, A01, D01: 18 A00, A01, D01: 18 A00; A01; D01: 16 A00; A01; D01: 19.5 A00; A01; D01: 20 A00; A01; D01: 22
C00: 16 C00: 19 C00: 19 C00: 17 C00: 20.5 C00: 21 C00: 23
8 7380107 Luật kinh tế - - 15 18 19 16 18.5 21 21
9 7310301 Tâm lý học - - 15 18 18 15 19.5 21 21.25
10 7310401 Xã hội học - - - - 18 15 23.5 18 -
11 7420201 Công nghệ thông tin - - - - 18 15 16 19 18.5
Điểm thi môn Toán > 5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát