- Trang chủ/
- HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC - NAEM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC - NAEM
Năm 2024
- Điện thoại: 04-3864.3352
- Fax: 024-38641802
- Email: hvqlgd@moet.edu.vn
- Website: http://naem.edu.vn/; http://www.niem.edu.vn/
- Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/naem.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện Quản lý giáo dục là một trường Đại học công lập được thành lập ngày 3/4/2006 theo Quyết định số 501/QĐ-TTg của Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng, trụ sở của Học viện được đặt tại số 31 phố Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Trường hiện đang tập trung đào tạo 5 ngành: Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Kinh tế giáo dục, Giáo dục học và Công nghệ thông tin, đồng thời kết hợp công tác nghiên cứu các đề tài, đề án về khoa học giáo dục. Đây được coi là một trường đầu ngành về khoa học quản lý giáo dục trong hệ thống các trường đại học tại Việt Nam
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Xét theo kết quả thi TN THPT
|
Xét theo học bạ THPT
|
Quản lý giáo dục | 7140114 |
A00; A01; C00; D01
|
120
|
80
|
Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
A00; B00; C00; D01
|
80
|
50
|
Quản trị văn phòng | 7340101 |
A00; A01; D01; C00
|
90
|
60
|
Kinh tế | 7310101 |
A00; A01; D01; D10
|
85
|
55
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D14 | 30 | 20 |
Giáo dục học | 7140101 | A00, B00, C00, D01 | 30 | 20 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||||
Giáo dục học | 17 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||
Quản lý giáo dục | 17 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 16 | 15,5 | 15 | 19,5 | 22 | 15 | 18 | 20 | 20 |
Kinh tế giáo dục | 16 | 19 | 15 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ thông tin | 16 | 15 | 15 | ||||||
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 18 | 22.5 | 25 | ||||
Môn Tiếng Anh đạt từ 5.0 trở lên | Điểm Tiếng Anh các học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 năm 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 | Điểm Tiếng Anh các học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 năm 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 | |||||||
Kinh tế | 15 | 18 | 15 | 18 |