THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN QUÂN Y - VMMA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Quân y, hay Đại học Y - Dược Lê Hữu Trác là một trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là đại học nghiên cứu và đào tạo bác sĩ, dược sĩ, y sĩ trình độ từ trung cấp, đại học, sau đại học cho quân đội và dân sự của Việt Nam. Trường được thành lập ngày 10 tháng 3 năm 1949.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.

- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh; Quân nhân chuyên nghiệp, Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa Quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quan sự cấp trung đoàn và tương đương);

- Dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2021 để lấy kết quả xét tuyển đại học, cao đẳng, có bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp các môn thi để xét tuyển vào ngành Y khoa Quân sự mà thí sinh đăng ký. Đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường nộp hồ sơ sơ tuyển.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ GD & ĐT.

C. HỌC PHÍ

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp xét tuyển
a) Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) - 7720101  A00, B00
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Thí sinh Nữ
Miền Nam
Thí sinh Nam
Thí sinh nữ
b)  Y học dự phòng - 7720110 B00
c) Ngành Dược - 7720201 A00
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Thí sinh Nữ
Miền Nam
Thí sinh Nam
Thí sinh nữ


E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Khu vực Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Ghi chú Nam Nữ Nam Nữ
Bác sĩ đa khoa Miền Bắc A00: 25,25 A00: 26,15 26,50 28,65 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc Gia: 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc Gia: 26.45   Xét tuyển HSG bậc THPT: 24.8 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia: 26.60 Xét tuyển HSG bậc THPT và Quốc Gia: 22.65 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia: 26.60
B00: 23,55 B00: 26,65 HSG bậc THPT: 24.35 HSG bậc THPT: 26.45   Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 26.10 Xét tuyển HSG bậc THPT: 27.95 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 25.15 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 27.17
Thi THPT: 26.45 Thi THPT: 28.5 Thí sinh đạt mức điểm 26.45: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9.25 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa >= 9.00 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 28.30
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán >= 8.80
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa >= 9.75
Miền Nam A00: 23,70 A00: 23,65 25,50 28,30 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc Gia: 24.25     Xét tuyển HSG bậc THPT: 23 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 27.4 Xét tuyển HSG bậc THPT và Quốc Gia: 23.28 -
HSG bậc THPT: 24.25     Điểm môn Toán >= 9.40
B00: 22,10 B00: 25,35 Thi THPT: 25.55 Thi THPT: 27.9 Thí sinh đạt mức điểm 25.55: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 8 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 25.50   Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 24.91 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 27.10
Học bạ THPT: 27.68 Học bạ THPT: 29.43    
Y học dự phòng Miền Bắc               Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 23.55   Tổ hợp B00: 25.5  
Miền Nam               Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 24.2   Tổ hợp B00: 24.6
Yêu cầu kết quả học bạ lớp 12 là Toán, Hóa, Sinh: Thí sinh dân tộc Kinh có điểm mỗi môn từ 8,0 trở lên; Thí sinh dân tộc thiểu số có điểm mỗi môn từ 7,0 trở lên
 
Dược học Miền Bắc                   23.19 Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 25.84
Miền Nam                   23.2 25.43
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát