THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN QUÂN Y - VMMA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Quân y, hay Đại học Y - Dược Lê Hữu Trác là một trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là đại học nghiên cứu và đào tạo bác sĩ, dược sĩ, y sĩ trình độ từ trung cấp, đại học, sau đại học cho quân đội và dân sự của Việt Nam. Trường được thành lập ngày 10 tháng 3 năm 1949.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian tổ chức sơ tuyển: từ 25/3/2024 đến 20/5/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

– Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
– Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
– Nữ thanh niên ngoài Quân đội và nữ quân nhân: Tuyển 10% chỉ tiêu cho Ngành Y khoa và Dược học.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học tại Học viện Quân y phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh Quân sự cấp trung đoàn và tương đương).
Về độ tuổi của thí sinh (tính đến năm dự tuyển)
+ Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 – 21 tuổi.
+ Quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩ vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển học sinh giỏi

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 7720101 1. Toán, Hóa, Sinh 335
2. Toán, Lý, Hóa
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc     218
+ Thí sinh Nam     197
+ Thí sinh Nữ     21
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam     117
+ Thí sinh Nam     106
+ Thí sinh Nữ     11
2 Ngành Dược 7720201 Toán, Lý, Hóa 40
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc     26
+ Thí sinh Nam     23
+ Thí sinh Nữ     3
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam     14
+ Thí sinh Nam     13
+ Thí sinh Nữ     1
3 Ngành Y học dự phòng 7720110 Toán, Hóa, Sinh 10
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Bắc     6
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Nam     4

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Khu vực Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Ghi chú Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
Bác sĩ đa khoa Miền Bắc A00: 25,25 A00: 26,15 26,50 28,65 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc Gia: 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc Gia: 26.45   Xét tuyển HSG bậc THPT: 24.8 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia: 26.60 Xét tuyển HSG bậc THPT và Quốc Gia: 22.65 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia: 26.60 26.13 27.49
B00: 23,55 B00: 26,65 HSG bậc THPT: 24.35 HSG bậc THPT: 26.45   Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 26.10 Xét tuyển HSG bậc THPT: 27.95 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 25.15 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 27.17
Thi THPT: 26.45 Thi THPT: 28.5 Thí sinh đạt mức điểm 26.45: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9.25 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa >= 9.00 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 28.30
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán >= 8.80
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa >= 9.75
Miền Nam A00: 23,70 A00: 23,65 25,50 28,30 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc Gia: 24.25     Xét tuyển HSG bậc THPT: 23 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 27.4 Xét tuyển HSG bậc THPT và Quốc Gia: 23.28 - 25.75 27.34
HSG bậc THPT: 24.25     Điểm môn Toán >= 9.40
B00: 22,10 B00: 25,35 Thi THPT: 25.55 Thi THPT: 27.9 Thí sinh đạt mức điểm 25.55: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 8 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 25.50   Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 24.91 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 27.10
Học bạ THPT: 27.68 Học bạ THPT: 29.43    
Y học dự phòng Miền Bắc               Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 23.55   Tổ hợp B00: 25.5   24.35  
Miền Nam               Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT: 24.2   Tổ hợp B00: 24.6      
Yêu cầu kết quả học bạ lớp 12 là Toán, Hóa, Sinh: Thí sinh dân tộc Kinh có điểm mỗi môn từ 8,0 trở lên; Thí sinh dân tộc thiểu số có điểm mỗi môn từ 7,0 trở lên
Dược học Miền Bắc                   23.19 Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 25.84 25.19 27.28
Miền Nam                   23.2 25.43 24.56 26.26
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát