- Trang chủ/
- HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM - PHÂN VIỆN MIỀN NAM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM - PHÂN VIỆN MIỀN NAM
Năm 2024
- Điện thoại: 028 38966914 - 028 54480712
- Fax:
- Email: pvmn.edu@gmail.com
- Website: http://pvmn.edu.vn/
- Địa chỉ: 261 Hoàng Hữu Nam, P. Tân Phú, Q.9, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/pvmnonline/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân viện Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (gọi tắt là Phân viện miền Nam) trực thuộc Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam trên cơ sở tổ chức của Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Thanh thiếu niên Trung ương II và tăng cường thêm chức năng nghiên cứu và thông tin khoa học được thành lập ngày 24/04/1999 Bí thư Trung ương Đoàn đã ban hành quyết định số 387QĐ/TWĐTN.
Từ năm học 2009-2010 được sự đồng ý của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Phân viện miền Nam bắt đầu tuyển sinh và đào tạo chương trình Trung cấp chuyên nghiệp Công tác xã hội – chuyên ngành Công tác thanh niên và trung cấp Lý luận chính trị – Hành chính.
Ngày 13/9/2016 Bộ Giáo dục & Đào tạo đã ký công văn số: 4483/BGDĐT-GDĐH cho phép Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học ngành Công tác Thanh thiếu niên tại Phân viện miền Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ: 261 Hoàng Hữu Nam, P. Tân Phú, Q.9, TP.HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
+ Phương thức 2: Xét điểm học bạ lớp 12
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 về trước;
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 điểm).
+ Phương thức 3: Xét điểm học bạ học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 điểm).
+ Phương thức 4: Xét điểm học bạ lớp 10 và lớp 11
Tổng điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 điểm).
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Đạt giải I, II, III trong các kỳ thi chọn học sinh Giỏi hoặc kỳ thi KHKT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh, thành phố năm học 2020-2021 và đã tốt nghiệp THPT, hoặc:
- Học sinh Giỏi THPT (lớp 10, 11, 12) và đã tốt nghiệp THPT;
- Dành cho Bí thư chi Đoàn.
C. HỌC PHÍ
Học phí năm học 2021-2022 của Phân viện miền Nam Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam là: 4.100.000đ/ 5 tháng/ sinh viên
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu 2021 |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00, C20, D01, A09 | 150 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 ( dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ƯT) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 (dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ƯT) | Năm 2024 | |||
Điểm xét tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm xét tuyển | ||||||||||
Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | |||||||
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 15 | 15 | 15 | 50 | 100 | 15 | 18 | 17 | 15 | 20 |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 15 | 15 | 15 | 50 | 100 | 15 | 18 | 17 | 21.5 | 21 |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 | 50 | 100 | 15 | 18 | 17 | ||
4 | 7380101 | Luật | 16 | 16 | 17 | 75 | 125 | 24 | 20 | 22 | 24 | 21 |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 17 | 75 | 125 | 26 | 20 | 24 | ||
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15 | 50 | 100 | 15 | 18 | 18 | ||
7 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | 50 | 15 | 18 | 21 |