• Trang chủ/
  • HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM - VYA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM - VYA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam Youth Academy) là một học viện đào tạo với vai trò bồi dưỡng tư cách đạo đức, lý luận chính trị cho thanh niên Việt Nam. Trường có 2 cơ sở tại miền Bắc (Thủ đô Hà Nội) và miền Nam (Thành phố Hồ Chí Minh). Học viện trực thuộc Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: 

  • Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
  • Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Đối với phương thức xét học bạ: bắt đầu từ tháng 1/3/2024 - 20/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Chi tiết xem tại trang 17 của link này: Tại đây

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Mã  tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
Học bạ Điểm thi
1 Công tác Thanh thiếu niên 7760102 75 75 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
D01 Văn + Toán + Anh
A09 Toán + Địa +GDCD
2 Công tác Xã hội 7760101 75 75 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
D01 Văn + Toán + Anh
A09 Toán + Địa +GDCD
3 Luật 7380101 190 190 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
A00 Toán + Lý + Hóa
A09 Toán + Địa +GDCD
4 Quan hệ Công chúng 7320108 65 65 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
D01 Văn + Toán + Anh
D15 Văn + Địa + Anh
5 Quản lý Nhà nước 7310205 75 75 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
D01 Văn + Toán + Anh
A09 Toán + Địa +GDCD
6 Tâm lý học 7310401 55 55 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
D01 Văn + Toán + Anh
A09 Toán + Địa +GDCD
7 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 7310202 75 75 C00 Văn + Sử + Địa
C20 Văn + Địa + GDCD
D01 Văn + Toán + Anh
A09 Toán + Địa +GDCD


E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Mã xét tuyển 100 Mã xét tuyển 200
Quản lý nhà nước 15 15 16 15 18 18 25,5
Quan hệ công chúng 15 17 19 26 20 24 27,5
Luật 16 17 19 24 20 22 25,5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 15 15 16 15 18 17 24,5
Công tác Thanh thiếu niên 15 15 16 15 18 17 24,5
Công tác xã hội 15 15 16 15 18 17 25,5
Tâm lý học   15 15 15 18 21 26,5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát