- Trang chủ/
- KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ) - FPE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ) - FPE
Năm 2024
- Điện thoại: 054.3816.058
- Fax: 054.3816.058
- Email: tuyensinh.khoagdtchue@gmail.com
- Website: http://fpe.hueuni.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/khoagdtchue/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế được thành lập vào năm 2005, chuyển đổi từ chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Giáo dục Thể chất - Đại học Huế, là một đơn vị trực thuộc Cơ quan Đại học Huế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ GD&ĐT (Quy chế)
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi TN THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL (ĐHQG TPHCM, Trường ĐH Sư phạm HN, Trường ĐH Sư phạm TPHCM)
- Xét tuyển sử dụng điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong ĐH Huế
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Thực hiện theo quy định hiện
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán; Sinh học; Năng khiếu |
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | |||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu | |||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Giáo dục Thể chất | 17 | 17,5 | 25,88 | 19 | 21 | 27.1 |