• Trang chủ/
  • KHOA LUẬT - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - LS)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

KHOA LUẬT - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - LS)

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Khoa Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là trung tâm đào tạo, nghiên cứu luật uy tín và có truyền thống của đất nước với hơn 40 năm hình thành và phát triển. Ngày 30 tháng 7 năm 1976, Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp ban hành Quyết định số 1087 thành lập Khoa Pháp lý thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội - cơ sở đào tạo cử nhân luật đầu tiên của nước Việt Nam thống nhất, tiền thân của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội hiện nay.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Dự kiến thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 5, 6 và 8: từ ngày 17/5/2024 đến 17h00 ngày 19/6/2024 (hình thức: nộp hồ sơ trực tuyến kết hợp nộp hồ sơ bản giấy chuyển phát nhanh qua bưu điện).
  • Thời gian, hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, các điều kiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Luật. Chi tiết thí sinh thực hiện theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 và Hướng dẫn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024 tại website của Trường http://law.vnu.edu.vn

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
  • Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHQGHN.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo theo quy định đặc thù của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Luật
  • Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
  • Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT, A-Level, ACT)
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS và TOEFL iBT)
  • Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học
  • Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức

Thông tin chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

STT NỘI DUNG Mức học phí 01 tháng Mức học phí 01 năm Tổng học phí toàn khóa Ghi chú
I Ngành Luật        
Ngành Luật Thương mại quốc tế
1 Năm học 2024-2025 2,397,000 23,970,000 114,903,000 04 năm (Dự kiến lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành)
2 Năm học 2025-2026 2,703,000 27,030,000
3 Năm học 2026-2027 3,043,000 30,430,000
4 Năm học 2027-2028 3,347,300 33,473,000
II Ngành Luật Kinh doanh        
1 Năm học 2024-2025 2,538,000 25,380,000 121,662,000 04 năm (Dự kiến lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành)
2 Năm học 2025-2026 2,862,000 28,620,000
3 Năm học 2026-2027 3,222,000 32,220,000
4 Năm học 2027-2028 3,544,200 35,442,000
III Ngành Luật Chất lượng cao        
1 Năm học 2024-2025 2,820,000 28,200,000 135,180,000 04 năm (Dự kiến lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành)
2 Năm học 2025-2026 3,180,000 31,800,000
3 Năm học 2026-2027 3,580,000 35,800,000
4 Năm học 2027-2028 3,938,000 39,380,000

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
7380101 Luật C00, A00, D01, D03, D78, D82
7380101CLC  Luật (chất lượng cao) A01, D01, D78
7380110 Luật Kinh doanh A00, A01, D01, D03, D90, D91
7380109 Luật Thương mại quốc tế A00, A01, D01, D78, D82

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Tổ hợp xét tuyển Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
ĐGNL ĐHQG-HN Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Luật A00 21 27,5 90/150 24.9  24.6500 98 24.35  
C00 25.5 24,3 28.25  27.7500 98 27.5 28.36
D01 21.55 24,4 25.3  24.5500 96 25.1 25.4
D03 18.45 23,25 24.45  24.2000 97 24.6 25
D78 22.17 24,5 26.22  25.9700 99 25.1 26.52
A01           24.5
D82 18.9   22.62  22.6200 98 24.28 25
Luật (chương trình Chất lượng cao)  
21.2
23,75
90/150 24.7 8.000 96 25.7 A01: 24.5
D01: 25.4
D78: 26.52
Luật kinh doanh  
21.95
24,55
90/150 25.1 24.3500 96 25.29 25.8
Luật thương mại quốc tế  
21.95
24,80
90/150 25.7 25.2000 96 25.7 26.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát