• Trang chủ/
  • KHOA LUẬT - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - LS)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

KHOA LUẬT - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - LS)

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Khoa Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là trung tâm đào tạo, nghiên cứu luật uy tín và có truyền thống của đất nước với hơn 40 năm hình thành và phát triển. Ngày 30 tháng 7 năm 1976, Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp ban hành Quyết định số 1087 thành lập Khoa Pháp lý thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội - cơ sở đào tạo cử nhân luật đầu tiên của nước Việt Nam thống nhất, tiền thân của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội hiện nay.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
  • Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHQGHN.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức Mã phương thức Tên phương thức (xét tuyển)
Phương thức 1 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
-  Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT) để xét tuyển
Phương thức 2 301 Xét tuyển thẳng/ Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (Điều 8)
Phương thức 3 401 Xét kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức 4 500 - Ưu tiên xét tuyển theo quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Luật;
- Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học

Thông tin chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

STT NỘI DUNG MỨC HỌC PHÍ MỨC HỌC PHÍ MỨC HỌC PHÍ 01TC TỔNG HỌC PHÍ TOÀN KHÓA GHI CHÚ
01 THÁNG 01 NĂM
I NGÀNH LUẬT HỌC
1 NĂM HỌC 2025-2026 2,703,000 27,030,000 761,000 127,753,300 04 năm
2 NĂM HỌC 2026-2027 3,043,000 30,430,000 857,000 (Dự kiến lộ trình học phí được duyệt ngày 12/03/2025)
3 NĂM HỌC 2027-2028 3,347,300 33,473,000 943,000  
4 NĂM HỌC 2028-2029 3,682,030 36,820,300 1,037,000  
II NGÀNH LUẬT TMQT
1 NĂM HỌC 2025-2026 2,703,000 27,030,000 789,000 127,753,300 04 năm
2 NĂM HỌC 2026-2027 3,043,000 30,430,000 888,000 (Dự kiến lộ trình học phí được duyệt ngày 12/03/2025)
3 NĂM HỌC 2027-2028 3,347,300 33,473,000 977,000  
4 NĂM HỌC 2028-2029 3,682,030 36,820,300 1,075,000  
III NGÀNH LUẬT KINH DOANH
1 NĂM HỌC 2025-2026 2,862,000 28,620,000 806,000 135,268,200 04 năm
2 NĂM HỌC 2026-2027 3,222,000 32,220,000 908,000 (Dự kiến lộ trình học phí được duyệt ngày 12/03/2025)
3 NĂM HỌC 2027-2028 3,544,200 35,442,000 998,000  
4 NĂM HỌC 2028-2029 3,898,620 38,986,200 1,098,000  
IV NGÀNH LUẬT CHẤT LƯỢNG CAO
1 NĂM HỌC 2025-2026 3,180,000 31,800,000 810,000 150,298,000 04 năm
2 NĂM HỌC 2026-2027 3,580,000 35,800,000 912,000 (Dự kiến lộ trình học phí được duyệt ngày 12/03/2025)
3 NĂM HỌC 2027-2028 3,938,000 39,380,000 1,003,000  
4 NĂM HỌC 2028-2029 4,331,800 43,318,000 1,104,000  

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 7380101 Luật C03, A07, A01, D01, D14, D15 500
2 7380101CLC  Luật (chất lượng cao) C03, A07, A01, D01, D14, D15 60
3 7380110 Luật Kinh doanh C03, A07, A01, D01, D14, D15 380
4 7380109 Luật Thương mại quốc tế C03, A07, A01, D01, D14, D15 160

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Tổ hợp xét tuyển Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
ĐGNL ĐHQG-HN Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Luật A00 21 27,5 90/150 24.9  24.6500 98 24.35  
C00 25.5 24,3 28.25  27.7500 98 27.5 28.36
D01 21.55 24,4 25.3  24.5500 96 25.1 25.4
D03 18.45 23,25 24.45  24.2000 97 24.6 25
D78 22.17 24,5 26.22  25.9700 99 25.1 26.52
A01           24.5
D82 18.9   22.62  22.6200 98 24.28 25
Luật (chương trình Chất lượng cao)  
21.2
23,75
90/150 24.7 8.000 96 25.7 A01: 24.5
D01: 25.4
D78: 26.52
Luật kinh doanh  
21.95
24,55
90/150 25.1 24.3500 96 25.29 25.8
Luật thương mại quốc tế  
21.95
24,80
90/150 25.7 25.2000 96 25.7 26.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát