- Trang chủ/
- KHOA QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - IS)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - IS)
Năm 2025
- Điện thoại: 84 (024) 754 8065
- Fax:
- Email: is@isvnu.vn
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/khoaquocte
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Khoa Quốc tế thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-International School) là đơn vị tiên phong trong đào tạo đại học và sau đại học các ngành, chuyên ngành toàn bộ bằng tiếng Anh, đã hợp tác với gần 40 trường đại học ở nước ngoài. Bằng cử nhân và thạc sĩ do Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài cấp. Năm 2016, Khoa Quốc tế cũng là đơn vị tiên phong và đầu tiên trong Đại học Quốc gia Hà Nội triển khai chương trình thu hút học giả, trong đó nhiều giáo sư ở nước ngoài sẽ tham gia vào công tác, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tại Khoa.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Nhà C, E, 21T, Làng sinh viên HACINCO, 99 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và của ĐHQGHN, bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
- Xét tuyển theo Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức.
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp.
- Xét tuyển thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc kết quả học tập bậc THPT.
- Xét tuyển theo phương thức khác: chứng chỉ A-Level, kết quả kỳ thi chuẩn hoá SAT, xét tuyển thí sinh quốc tế hoặc thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) |
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) |
8 | QHQ08 | Tự động hoá và Tin học |
9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh - CNTT) |
10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng |
11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số |
12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23,25 | 26.2 | 24 | 24.35 | 23.5 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 18.75 | 20,5 | 25.5 | 22,5 | 22.9 | 22.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17 | 19,5 | 24.8 | 22,5 | 22.6 | 22.35 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 17 | 19 | 24 | 22,5 | 21 | 21 |
Phân tích dự liệu kinh doanh | 17 | 21 | 25 | 23,5 | 23.6 | 24.05 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP) | - | 18 | 25.3 | 23 | 22.75 | 21.5 |
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | - | 17 | 23.5 | 21,5 | 21 | |
Ngôn ngữ Anh | - | - | 25 | 24 | 23.85 | 21.5 |
Kỹ sư tự động hóa và tin học | - | - | 22 | 22 | 21 | 21.5 |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 20 | - | - | 20 | 21.85 | 22.75 |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | - | - | - | 20 | 22.25 | 23.3 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | - | - | - | 20 | 22 | 23.35 |