• Trang chủ/
  • KHOA QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - IS)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

KHOA QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU - IS)

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Khoa Quốc tế thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-International School) là đơn vị tiên phong trong đào tạo đại học và sau đại học các ngành, chuyên ngành toàn bộ bằng tiếng Anh, đã hợp tác với gần 40 trường đại học ở nước ngoài. Bằng cử nhân và thạc sĩ do Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài cấp. Năm 2016, Khoa Quốc tế cũng là đơn vị tiên phong và đầu tiên trong Đại học Quốc gia Hà Nội triển khai chương trình thu hút học giả, trong đó nhiều giáo sư ở nước ngoài sẽ tham gia vào công tác, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tại Khoa.

Hệ đào tạo:  Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Nhà C, E, 21T, Làng sinh viên HACINCO, 99 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

          + Thí sinh được sử dụng kết quả thi HSG/Cuộc thi sáng tạo KHKT cấp quốc gia, quốc tế (không giới hạn môn/lĩnh vực) để đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành của Trường Quốc tế – ĐHQGHN.

  • Đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN;
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả kì thi TN THPT năm 2023;
  • Phương thức 3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức;
  • Phương thức 4. Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp một trong ba kết quả sau:
  • Phương thức 5. Xét tuyển các phương thức khác:

Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 
6 QHQ06 Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia)
7 QHQ07 Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ)
8 QHQ08 Tự động hoá và Tin học 
9 QHQ09 Ngôn ngữ Anh
10 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng
11 QHQ11 Công nghệ tài chính và Kinh doanh số
12 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kinh doanh quốc tế 20.5 23,25 26.2 24 24.35
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 18.75 20,5 25.5 22,5 22.9
Hệ thống thông tin quản lý 17 19,5 24.8 22,5 22.6
Tin học và Kỹ thuật máy tính 17 19 24 22,5 21
Phân tích dự liệu kinh doanh 17 21 25 23,5 23.6
Marketing (Song bằng VNU-HELP) - 18 25.3 23 22.75
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) - 17 23.5 21,5 21
Ngôn ngữ Anh - - 25 24 23.85
Kỹ sư tự động hóa và tin học - - 22 22 21
Công nghệ thông tin ứng dụng 20 - - 20 21.85
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số - - - 20 22.25
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics - - - 20 22
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát