- Trang chủ/
- KHOA QUỐC TẾ (ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN) - ISTNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA QUỐC TẾ (ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN) - ISTNU
Năm 2025
- Điện thoại: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Fax:
- Email: tuyensinh@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/ac
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Khoa Quốc tế (International School) được thành lập theo Quyết định số 487/QĐ-ĐHTN ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên, là đơn vị đào tạo trực thuộc Đại học Thái Nguyên có chức năng đào tạo Đại học, sau Đại học thuộc các lĩnh vực khoa học kinh tế, quản lý, khoa học xã hội, sự sống và quản lý tài nguyên – môi trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến từ tháng 4/ 2025. Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Đáp ứng được các điều kiện về sức khỏe và những điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào, đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (mã phương thức xét tuyển 402)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên điểm học tập ghi trong học bạ THPT – mã phương thức xét tuyển 200
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngứ/ chứng chỉ khảo thí quốc tế (Mã phương thức xét tuyển 409)
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố
Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế |
A00, A01, D01, D10, D04, D07, C01, C14
|
60 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Phân tích kinh doanh, Quản trị KD và TC) | A00, A01, D01, D10, D04, D07, C01, C14 | 60 |
7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Tài chính) | A00, A01, D01, D10, D04, D07, C01, C14 | 40 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, B02, B08, D01, D10, D04, D07,C02 | 30 |
7310601 | Quốc tế học | C00, C01, C02, C14, A01, D01, D10, D15, D05 | 30 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D10, D04, D07, C01, C14 | 30 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00, C01, C02, C14, A01, D01, D10, D15, D04 | 100 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Khoa | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 18 | 15,8 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | Điểm IELTS >= 4.5 | 17 | 17 |
2 | Quản trị kinh doanh | 13,5 | 18 | 16,1 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | Điểm SAT >= 800 | 17 | 17 |
3 | Kế toán | 13,5 | 18 | 15,45 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | 17 | 17 | |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,5 | 18 | 15,1 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | 17 | 17 | |
5 | Quốc tế học | 17 | 17 | |||||||||
6 | Công nghệ tài chính | 17 | 17 |