- Trang chủ/
- KHOA QUỐC TẾ (ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN) - ISTNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA QUỐC TẾ (ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN) - ISTNU
Năm 2024
- Điện thoại: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Fax:
- Email: tuyensinh@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/ac
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Khoa Quốc tế (International School) được thành lập theo Quyết định số 487/QĐ-ĐHTN ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên, là đơn vị đào tạo trực thuộc Đại học Thái Nguyên có chức năng đào tạo Đại học, sau Đại học thuộc các lĩnh vực khoa học kinh tế, quản lý, khoa học xã hội, sự sống và quản lý tài nguyên – môi trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Đáp ứng được các điều kiện về sức khỏe và những điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Năm học 2023-2024, học phí chương trình đại học chính quy là 1.400.000đ/ tháng (01 năm học 10 tháng).
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế |
A00, A01, D01, D10
|
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Phân tích kinh doanh, Quản trị KD và TC) | |
7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Tài chính) | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, D08, D01, D10 |
7310601 | Quốc tế học | C00, A01, D01, D15 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D10 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Khoa | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 18 | 15,8 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | Điểm IELTS >= 4.5 | 17 | 17 |
2 | Quản trị kinh doanh | 13,5 | 18 | 16,1 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | Điểm SAT >= 800 | 17 | 17 |
3 | Kế toán | 13,5 | 18 | 15,45 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | 17 | 17 | |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,5 | 18 | 15,1 | 15 | 15,00 | 18,00 | 15 | 15 | 17 | 17 | |
5 | Quốc tế học | 17 | 17 | |||||||||
6 | Công nghệ tài chính | 17 | 17 |