- Trang chủ/
- KHOA Y (ĐHQG TP.HCM)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA Y (ĐHQG TP.HCM)
Năm 2024
- Điện thoại: 028.372.42.160
- Fax: 028-37242188
- Email: dt_ctsv@medvnu.edu.vn
- Website: http://www.medvnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/medvnu/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Khoa Y – ĐHQG-HCM tham gia đào tạo có chất lượng đội ngũ bác sĩ đa khoa, là thực sự cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội về chăm sóc sức khoẻ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: Phòng 607B, Nhà điều hành ĐHQG TP.HCM, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐH Quốc gia TP. HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong và ngoài nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- PT1 (mã phương thức 501): Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2024 và kết quả học tập THPT.
- PT2 (mã phương thức 301, 303): Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
- PT3 (mã phương thức 502): Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, ACT, IB, A-level hoặc tương đương).
- PT4 (mã phương thức 503): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần
- PT5 (mã phương thức 504): Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn
- PT6 (mã phương thức 302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024
- PT7 (mã phương thức 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2024
- PT8 (mã phương thức 100): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- PT9 (mã phương thức 409): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 150 |
2 | Dược học | 50 |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 50 |
4 | Y học cổ truyền | 75 |
5 | Điều dưỡng | 150 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Kết quả thi TN THPT | Kỳ thi ĐGNL | Kết quả thi TN THPT | Kỳ thi ĐGNL | Kết quả thi TN THPT | Kỳ thi ĐGNL | |||||
Y khoa | B00 | 22,1 | - | 27,05 | 934 | 27,15 | 996 | 26,45 | 26,15 | 26.4 |
Y khoa chất lượng cao (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | B00 | - | - | - | - | 26,3 | - | 25,6 | 25,25 | 26.18 |
Dược học | A00, B00 | 22 | - | 26 | 885 | 24,9 (A00) | 971 | 25,3 | 25,12 | 25.31 |
- | - | - | - | 26,1 (B00) | - | |||||
Dược học chất lượng cao (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | A00, B00 | - | - | - | - | 23,7 (A00) | - | 23,5 | 23,55 | 24 |
- | - | - | - | 24,65 (B00) | - | 25,45 | ||||
Răng - Hàm - Mặt | B00 | - | - | 26,7 | 893 | 26,85 | 979 | 26,1 | 26,05 | 26.33 |
Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | B00 | - | - | - | - | 26,1 | - | 25,44 | 25,55 | 26 |
Y học cổ truyển | B00 | - | - | - | - | - | - | 21 | 23,75 | 24.24 |
Y học cổ truyển (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | - | 22,65 | 23.35 | |||||||
Điều dưỡng | B00 | - | - | - | - | - | - | 19 | 19,65 | 22.6 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | 22 |