• Trang chủ/
  • KHOA Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG) - SMP-UDN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

KHOA Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG) - SMP-UDN

Năm 2023

  • Điện thoại: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
  • Fax:
  • Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
  • Website: http://smp.udn.vn/
  • Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/smp.dhdn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1154/QĐ-TCCB ngày 16/3/2007 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng, với nhiệm vụ : đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học, sau đại học; bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế; nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y - dược.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét điểm thi THPT
  • Xét học bạ

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC

TT Trình độ đào tạo Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT Xét Tuyển thẳng Theo xét KQ học tập THPT Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính  
1 Đại học 7720101 Y khoa 1. 100; 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; 95 5 0 B00   B08        
2. 301 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2 Đại học 7720201 Dược học 1. 100; 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; 35 5 0 B00   A00   D07    
2. 301 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3 Đại học 7720301 Điều dưỡng 1. 100; 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; 20 5 25 B00   B08        
2. 200; 2. Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
3. 301 3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
4 Đại học 7720501 Răng-Hàm-Mặt 1. 100; 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; 35 5 0 B00   B08        
2. 301 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ Điểm thi THPT Ghi chú Điểm thi THPT Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa 26,5 - 26.55 25,45 TO ≥ 8,2; SI ≥ 7; TTNV ≤ 4 25.5 TO>=8.2;SI>=8;TTNV<=6
2 7720301 Điều dưỡng 19,7 24,53 20.65 19,1 TO ≥ 7,6; SI ≥ 4; TTNV ≤ 2 20.95 TO>=7.2;SI>=6.5;TTNV<=4
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 26,45 - 26.55 25,7 TO ≥ 8,2; SI ≥ 8; TTNV ≤ 2 25.52 TO>=8.2;SI>=8.25;TTNV<=1
4 7720201 Dược học A00: 25,35
B00: 25,75
- 25.95 24,75 TO ≥ 8; HO ≥ 8,25; TTNV ≤ 2 24.56 TO>=8.2;HO>=7.5;TTNV<=2
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - - - - - 19.05 TO>=6.8;SI>=6;TTNV<=4
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát