• Trang chủ/
  • KHOA Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG) - SMP-UDN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

KHOA Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG) - SMP-UDN

Năm 2024

  • Điện thoại: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
  • Fax:
  • Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
  • Website: http://smp.udn.vn/
  • Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/smp.dhdn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1154/QĐ-TCCB ngày 16/3/2007 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng, với nhiệm vụ : đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học, sau đại học; bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế; nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y - dược.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
  • Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT: từ 15/4/2024
  • Xét tuyển học bạ THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
  • Nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng đợt 1: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
  • Đợt bổ sung: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
  • Xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN
  • Thời gian phỏng vấn tiếng việt phù hợp với ngành học đối với sinh viên nước ngoài: sau khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ 1 tuần làm việc

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Mức thu học phí năm 2024 -2025 theo quy định tại Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ là:

1. Đối với sinh viên Việt Nam:

  • Ngành Y khoa: 27.600.000đ/năm
  • Ngành Răng - Hàm - Mặt: 27.600.000đ/năm
  • Ngành Dược học: 27.600.000đ/năm
  • Ngành Điều dưỡng: 20.900.000đ/năm
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 20.900.000đ/năm

2. Đối với Lưu học sinh nước ngoài: Học phí theo ngành đối với sinh viên Việt Nam x hệ số 1,5

Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7720101 Y khoa B00, B08
2 7720201 Dược học B00, D07, A00
3 7720301 Điều dưỡng B00, B08
4 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00, B08
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ Điểm thi THPT Ghi chú Điểm thi THPT Ghi chú Điểm thi THPT Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa 26,5 - 26.55 25,45 TO ≥ 8,2; SI ≥ 7; TTNV ≤ 4 25.5 TO>=8.2;SI>=8;TTNV<=6 25.55 TO>=7.6;SI>=8.25;TTNV<=3
2 7720301 Điều dưỡng 19,7 24,53 20.65 19,1 TO ≥ 7,6; SI ≥ 4; TTNV ≤ 2 20.95 TO>=7.2;SI>=6.5;TTNV<=4 22.65 TO>=8.4;SI>=6.5;TTNV<=2
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 26,45 - 26.55 25,7 TO ≥ 8,2; SI ≥ 8; TTNV ≤ 2 25.52 TO>=8.2;SI>=8.25;TTNV<=1 25.57 TO>=8;SI>=8.75;TTNV<=4
4 7720201 Dược học A00: 25,35 - 25.95 24,75 TO ≥ 8; HO ≥ 8,25; TTNV ≤ 2 24.56 TO>=8.2;HO>=7.5;TTNV<=2 24.45 TO>=8.2;HO>=8.75;TTNV<=4
B00: 25,75
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - - - - - 19.05 TO>=6.8;SI>=6;TTNV<=4 22.35 TO>=6.6;;TTNV<=3
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát