- Trang chủ/
- KHOA Y DƯỢC - ĐHQGHN (VNU-SMP)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA Y DƯỢC - ĐHQGHN (VNU-SMP)
Năm 2024
- Điện thoại: (84) 437450188
- Fax:
- Email: smp@vnu.edu.vn
- Website: http://www.smp.vnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/KhoaYDuocDaiHocQuocGiaHaNoi
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Khoa Y Dược được Giám đốc Đại học Quốc Gia Hà Nội (ĐHQGHN) thành lập theo Quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20/5/2010, trên cơ sở kế thừa truyền thống và tiếp nối lịch sử phát triển của Đại học Đông Dương – tiền thân của ĐHQGHN, trong đó có Trường Cao đẳng Y khoa (Ecole supérieure de Médecine - 1906) cũng như để đáp ứng yêu cầu phát triển của ĐHQGHN thành trung tâm đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo xu thế hội nhập quốc tế của đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.Thời gian tuyển sinh
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định hiện hành
- Có hồ sơ đăng ký dự tuyển theo quy định
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2024
- Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương
Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Ngành Y khoa: 5.500.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
- Ngành Dược học: 5.100.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
- Các ngành còn lại: 2.760.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 |
7720201 | Dược học | A00 |
7720501 | Răng hàm mặt | B00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Y khoa | 25.6 | 28,35 | 28.15 | 27,3 | 26.75 | 27.15 |
Dược học | 24.2 | 26,7 | 26.05 | 25,7 | 24.35 | 25.1 |
Răng - Hàm - Mặt | 23.6 | 27,2 | 27.5 | 26,4 | 26.8 | 27 |
Tiếng anh >=6đ | ||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.2 | 25,55 | 25.85 | 25,15 | 23.95 | 24.83 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 | 25,15 | 25.4 | 24,55 | 23.55 | 24.49 |
Điều dưỡng | 24,9 | 25.35 | 24,25 | 23.85 | 24.49 |