THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

KHOA Y DƯỢC - ĐHQGHN (VNU-SMP)

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Khoa Y Dược được Giám đốc Đại học Quốc Gia Hà Nội (ĐHQGHN) thành lập theo Quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20/5/2010, trên cơ sở kế thừa truyền thống và tiếp nối lịch sử phát triển của Đại học Đông Dương – tiền thân của ĐHQGHN, trong đó có Trường Cao đẳng Y khoa (Ecole supérieure de Médecine - 1906) cũng như để đáp ứng yêu cầu phát triển của ĐHQGHN thành trung tâm đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo xu thế hội nhập quốc tế của đất nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1.Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng từ 01/06/2025 đến 30/06/2025.
  • Thời gian đăng ký xét tuyển của tất cả các phương thức (trừ phương thức kết quả thi THPT năm 2025) từ ngày 01/06/2025 đến hết 17h ngày 15/07/2025.
  • Thời gian đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định hiện hành
  • Có hồ sơ đăng ký dự tuyển theo quy định
  • Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng
  • Ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học (dành 2% chỉ tiêu)
  • Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2025
  • Xét tuyển theo phương thức khác

Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học phí: 6.200.000 đồng/tháng*10 tháng/năm và theo văn bản quy định hiện hành (nếu có)

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Mã xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu
1 7720101 7720101 Y khoa 260
2 7720201 7720201 Dược học 220
3 7720501 7720501 Răng Hàm Mặt 60
4 7720601 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 60
5 7720602 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 60
6 7720301 7720301 Điều dưỡng 60


E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Y khoa 25.6 28,35 28.15 27,3 26.75 27.15
Dược học 24.2 26,7 26.05 25,7 24.35 25.1
Răng - Hàm - Mặt 23.6 27,2 27.5 26,4 26.8 27
 Tiếng anh >=6đ
Kỹ thuật xét nghiệm y học 22.2 25,55 25.85 25,15 23.95 24.83
Kỹ thuật hình ảnh y học 21 25,15 25.4 24,55 23.55 24.49
Điều dưỡng   24,9 25.35 24,25 23.85 24.49

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát