- Trang chủ/
- NHẠC VIỆN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
NHẠC VIỆN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm 2024
- Điện thoại: (848) 38 225 841
- Fax: (848) 38 220 916
- Email: vanthunhacvien@hcmcons.vn
- Website: https://hcmcons.vn/
- Địa chỉ: 112 Nguyễn Du, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/Nh%E1%BA%A1c-vi%E1%BB%87n-TpHCM-173873872777400/
Giới thiệu chung
A. Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh tiền thân là trường Quốc gia Âm nhạc Sài Gòn ra đời năm 1956. Trường có hai ngành đào tạo: ngành Quốc nhạc và ngành nhạc Tây phương gồm gần 20 chuyên ngành nhạc khí và lý thuyết âm nhạc. Năm 1960, trường đổi tên thành Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ Sài Gòn, năm 1975 là Trường Quốc gia Âm nhạc TP. Hồ Chí Minh và từ năm 1981 đến nay là Nhạc viện TP.Hồ Chí Minh.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: 112 Nguyễn Du, P. Bến Thành, quận 1, TP.Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Phát phiếu dự thi: 05/7/2024
- Thời gian thi (dự kiến): 9/7/2024 đến 19/7/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ chuyên môn: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng âm nhạc, Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ âm nhạc tương đương.
- Trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Thi viết, vấn đáp và thực hành
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành học | Chỉ tiêu |
1 | Âm nhạc truyền thống | 100 |
2 | Âm nhạc học | |
3 | Sáng tác âm nhạc | |
4 | Chỉ huy âm nhạc | |
5 | Piano | |
6 | Đàn dây | |
7 | Kèn | |
8 | Gõ Giao hưởng | |
9 | Accordion | |
10 | Guitar | |
11 | Mandolin | |
12 | Thanh nhạc | |
13 | Nhạc nhẹ |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM (TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2024 |
1 | Âm nhạc học | 19 | 21 | ||
2 | Sáng tác âm nhạc | 19.5 | 19 | 19 | |
3 | Chỉ huy âm nhạc | 20.5 | 21 | ||
4 | Thanh nhạc | 20 | 18 | Đang cập nhật | |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 18.5 | 18 | ||
6 | Piano | 22.5 | 19 | 21 | |
7 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 19 | 18 | ||
8 | Sáo trúc | 20 | |||
9 | Tranh | 18 | |||
10 | Bầu | 20 | |||
11 | Guitar phím lõm | 21 | |||
12 | Nhị | 21 | |||
13 | Tam thập lục | 21 | |||
14 | Chỉ huy Hợp xướng | 19 | |||
15 | Chỉ huy Dàn nhạc | 19 | |||
16 | Violin | 19 | |||
17 | Viola | 19 | |||
18 | Cello | 19 | |||
19 | Trombone | 21 | |||
20 | Gõ giao hưởng | 20 | |||
21 | Guitar | 19 | |||
22 | Saxophone | 21 | |||
23 | Gõ nhạc nhẹ | 21 | |||
24 | Organ điện tử | 21 | |||
25 | Piano Jazz | 21 | |||
26 | Guitar nhạc nhẹ | 21 | |||
27 | Thanh nhạc nhạc nhẹ | 21 | |||
28 | Bass nhạc nhẹ | 21 |