• Trang chủ/
  • PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM - UDCK

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM - UDCK

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (tên Tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum) là một trong 7 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Trường được thành lập vào ngày 14 tháng 02 năm 2007, có chức năng đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học và sau đại học đa ngành, đa lĩnh vực cho các tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh vùng Đông nam Lào, Đông bắc Campuchia.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm: từ ngày 15/04/2024 đến 31/5/2024.
  • Thời gian thực hiện xét tuyển sớm: từ ngày 18-20/6/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét điểm thi THPT
  • Xét học bạ THPT
  • Xét điểm thi THPT + điểm năng khiếu
  • Xét học bạ THPT + điểm năng khiếu

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

TT Tên ngành Học phí (đồng/tín chỉ)
1 Giáo dục Tiểu học 379.000
2 Luật kinh tế 404.000
3 Quản trị kinh doanh 407.000
4 Kế toán 416.000
5 Quản lý nhà nước 446.000
6 Công nghệ thông tin 454.000
7 Giáo dục mầm non 379.000

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Với ngành Giáo dục Mầm non - Mã ngành: 7140201, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng xét tuyển theo 02 phương thức:
1. XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2024 + ĐIỂM NĂNG KHIẾU:
- M09: Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm); Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc); Toán.
- M01: Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm); Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc); Ngữ văn.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm các môn Năng khiếu 1, 2 ≥5.
2. XÉT ĐIỂM HỌC BẠ + ĐIỂM NĂNG KHIẾU:
- M09: Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm); Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc); Toán.
- M01: Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm); Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc); Ngữ văn.
Lưu ý:
+ Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ.
+ Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ GIỎI TRỞ LÊN và điểm môn Năng khiếu 1, 2 ≥5

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Theo điểm thi THPT Theo Học bạ Xét tuyển thẳng 
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, B03, C00   XTS
2 Luật kinh tế 7380107 A00, A09, D01, C00 A09, D10, C14, D15 XTS
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A09, D01, C00 A00, D01, C04, D10 XTS
4 Kế toán 7340301 A00, A09, D01, C00 A00, D01, C04, D10 XTS
5 Thương mại điện tử   A00, A09, D01, C00 A00, D01, C04, D10 XTS
6 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A09, D01, C00 A09, D10, C14, D15 XTS
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D01 A00, A02, A04, B02 XTS
8 Giáo dục mầm non 7140201 Toán + Năng khiếu 1 + Năng khiếu 2 Văn + Năng khiếu 1 + Năng khiếu 2  
Chương trình liên kết 2+2
8 Ngôn ngữ Anh 7220201KT 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 XTS
2. Toán + Lý + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + Địa + Tiếng Anh*2
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205KT A00, A01, C01, D01 A00, A01, C01, D01 XTS
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303KT A00, A01, C01, D01 A00, A01, C01, D01 XTS

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Điều kiện Điểm thi THPT Điều kiện
Giáo dục Tiểu học 20,5 - - 22   23   25.73 TTNV<=17
Quản lý nhà nước 14 15 15 15 15 15   22.7 TTNV<=7
Luật kinh tế 14 15 15 15 15 15   18.75 TTNV<=1 
Quản trị kinh doanh 14 15 15 15 15 15   15  
Tài chính - ngân hàng - - 15 15 15 15      
Kế toán 14 15 15 15 15 15   15  
Công nghệ thông tin 14 15 15 15 15 15   15  
Ngôn ngữ Anh - - - - - 15.07 N1>=3;TTNV<=6 17.13 N1>=5.4;TTNV<=1
Công nghệ kỹ thuật oto - - - - - 16.55 TO>=5.6;TTNV<=1 20.3 TO>7.8;TTNV<=3
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá               16.3 TO>=4.6;TTNV<=2
Giáo dục mầm non               25.25 TTN<=1
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát