- Trang chủ/
- PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM - UDCK
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM - UDCK
Năm 2025
- Điện thoại: (84) 02603 913 029
- Fax: (84) 02603 913 029
- Email: udck@kontum.udn.vn
- Website: http://www.kontum.udn.vn/
- Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/kontum.udn.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (tên Tiếng Anh: The University of Danang Campus in Kontum) là một trong 7 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Trường được thành lập vào ngày 14 tháng 02 năm 2007, có chức năng đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học và sau đại học đa ngành, đa lĩnh vực cho các tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh vùng Đông nam Lào, Đông bắc Campuchia.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025
- Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: từ ngày 30/05 đến hết ngày 20/06/2025
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (Điều 8)
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp dự bị đại học
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp dự bị đại học
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Thông tin chi tiết xem tại trang 20: TẠI ĐÂY
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 70 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 40 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 |
4 | 7340301 | Kế toán | 25 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 |
6 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 60 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY )
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | Điều kiện | Điểm thi THPT | Điều kiện | |
Giáo dục Tiểu học | 20,5 | - | - | 22 | 23 | 25.73 | TTNV<=17 | ||
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 22.7 | TTNV<=7 | |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18.75 | TTNV<=1 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Tài chính - ngân hàng | - | - | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | - | - | 15.07 | N1>=3;TTNV<=6 | 17.13 | N1>=5.4;TTNV<=1 |
Công nghệ kỹ thuật oto | - | - | - | - | - | 16.55 | TO>=5.6;TTNV<=1 | 20.3 | TO>7.8;TTNV<=3 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16.3 | TO>=4.6;TTNV<=2 | |||||||
Giáo dục mầm non | 25.25 | TTN<=1 |