- Trang chủ/
- PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
Năm 2024
- Điện thoại: (028)3894.3717 (Hành chính) - (028)3895.2372 (Đào tạo)
- Fax:
- Email: daihocnoivuhanoicosomiennam@gmail.com
- Website: https://truongnoivu-csmn.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Gò Vấp, TP. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhnvcsmn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP. Hồ Chí Minh (gọi tắt là Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh) là đơn vị trực thuộc Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Bộ Nội vụ) được thành lập dựa trên cơ sở cũ là Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP. Hồ Chí Minh.
Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuộc Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, có chức năng đào tạo trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ; hợp tác quốc tế và dịch vụ công phục vụ ngành Nội vụ, nền công vụ và yêu cầu của xã hội.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Số 181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Gò Vấp, TP. HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
1.1. Tuyển sinh đợt 1
a) Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển, công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
c) Phương thức 3: xét tuyển thẳng
- Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020 – 2021) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020 – 2021) và đã tốt nghiệp THPT: thời gian xét tuyển quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020 – 2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020 – 2021) và đã tốt nghiệp THPT.
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12).
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
1.2. Tuyển sinh bổ sung (nếu có)
Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, Trường có thông báo trước 10 ngày kể từ thời điểm Trường bắt đầu nhận hồ sơ.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 đến năm 2021;
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 11 và học kì I lớp 12);
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT)
b) Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở lại đây;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên
c) Xét tuyển thẳng
- Tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
- Ngành Quản trị văn phòng, Luật, Quản lý nhà nước, Lưu trữ học (bao gồm chuyên ngành Văn thư lưu trữ):
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020 – 2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020 – 2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020 – 2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020 – 2021) và đã tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7380101 TP. Hồ Chí Minh |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 35 |
2 | 7340406 TP. Hồ Chí Minh |
Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D15 | 25 |
3 | 7310205 TP. Hồ Chí Minh |
Quản lý nhà nước | A00; C00; D01; D15 | 100 |
4 | 7320303 TP. Hồ Chí Minh |
Lưu trữ học | C00; C03; C19; D14 | 40 |
5 | 7320303-1 TP. Hồ Chí Minh |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2024 | |||
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | ||||||||||
Kết quả THPT QG | Học bạ | Kết quả THPT QG | Học bạ | Kết quả THPT QG | Học bạ | Học bạ | Kết quả THPT QG | |||
1 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | 14 (A00; A01; D01) | 18 (A00; A01; D01) | 14 | 18 | A00: 14.0 | A00: 16,5 | ||
16 (C00) | 20 (C00) | D01: 14.0 | D01: 16,5 | |||||||
C00: 14.0 | C00: 16,5 | |||||||||
C20: 15.0 | C20: 17,5 | |||||||||
2 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | 16.5 (C00) | 18 (D01; D15) | 14 (D01, D15) | 18 (D01, D15) | A00: 14.0 | A00: 16,5 | 26 (A01, D01, D15, C00) | 16.5 |
14.5 (D01; D15) | 20 (C00) | 15 9C00, C20) | 19 (C00, C20) | D01: 14.0 | D01: 16,5 | |||||
17.5 (C20) | 21 (C20) | C00: 14.0 | C00: 16,5 | |||||||
C20: 15.0 | C20: 17,5 | |||||||||
3 | 7380101QN | Luật | 14 (A00; A01; D01) | 18 (A00; A01; D01) | 14 (A00, A01, D01) | 18 (A00, A01, D01) | A00: 14.0 | A00: 16,5 | 26,2 (A00, A01, D01, C00) | 17.5 |
16 (C00) | 20 (C00) | 15 (C00) | 19 (C00) | D01: 14.0 | D01: 16,5 | |||||
C00: 14.0 | C00: 16,5 | |||||||||
C20: 15.0 | C20: 17,5 | |||||||||
4 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | 14 (A01; D01) | 18 (A01; D01) | 14 | 18 | D01: 14.0 | D01: 16,5 | 26 (A00, D01, D15, C00) | 16.5 |
16 (C00) | 20 (C00) | D15: 14.0 | D15: 16,5 | |||||||
17 (C20) | 21 (C20) | C00: 14.0 | C00: 16,5 | |||||||
C20: 15.0 | C20: 17,5 | |||||||||
5 | 7310201-01QN | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sánh công) | 20 (A10; D01) | 18 (A10; D01) | ||||||
22 (C00) | 20 (C00) | |||||||||
23 (C20) | 21 (C20) | |||||||||
6 | 7229042QN | Quản lý văn hóa | 14 (D01; D14) | 18 (D01; D15) | A00: 14.0 | A00: 16,5 | ||||
16 (C00) | 20 (C00) | D01: 14.0 | D01: 16,5 | |||||||
17 (C20) | 21 (C20) | C00: 14.0 | C00: 16,5 | |||||||
C20: 15.0 | C20: 17,5 | |||||||||
7 | 7320303-01QN | Lưu trữ học | D01: 14.0 | D01: 16,5 | 20 (D14, C00, C03) | 15 (D14, C00, C03) | ||||
C00: 14.0 | C00: 16,5 | 21 (C19) | 16 (C19) | |||||||
C19: 15.0 | C19: 17,5 | |||||||||
C20: 15.0 | C20: 17,5 | |||||||||
8 | 7229040-01QN | Văn hóa học (Chuyên ngành văn hóa du lịch) | 14.25 (D01; D15) | 18 (D01; D15) | 14 | 18 | D01: 14.0 | |||
16.25 (C00) | 20 (C00) | D15: 14.0 | ||||||||
17.25 (C20) | 21 (C20) | C00: 14.0 | ||||||||
C20: 15.0 | ||||||||||
9 | 7480104QN | Hệ thống thông tin | 23 | 18 | ||||||
10 | 7380101-01QN | Chuyên ngành Thanh tra | 14 (A00, A01, D01) | 18 (A00, A01, D01) | ||||||
15 (C00) | 19 (C00) | |||||||||
11 | 7310101 | Kinh tế | 16.5 |